0.37 – 132 kW (0.5 – 200 hp)
200 V Ι 400 V Ι 575 V Ι 690 V
Unidrive SP dạng lắp bảng điện là bộ biến tần có đầu vào AC và đầu ra AC , dùng để lắp trên bảng điện. Biến tần rất dễ lắp và cài đặt và có thể áp dụng trong rất nhiều ứng dụng. Unidrive SP có thể cấu hình để hoạt động theo các phương thức sau :
- Điều khiển vòng hở theo dạng V/Hz
- Điều khiển vector vòng hở AC
- Điều khiển từ thông roto vòng hở (RFC)
- Điều khiển vector vòng kín
- Điều khiển Servo cho các động cơ nam châm vĩnh cữu đồng bộ / động cơ không chổi than
Tính năng
Nhiều tính năng nhất dành cho tích hợp hệ thống
Unidrive SP có nhiều tính năng rộng lớn dành cho tích hợp hệ thống. Mỗi biến tần có 3 khe cắm tùy chọn, cho phép khách hàng chọn tùy theo mức độ tích hợp điều khiển tự động hóa/ chuyển động, khả năng kết nối và mở rộng đầu vào/ ra theo nhu cầu.
Điều khiển động cơ cấp cao
Unidrive SP sử dụng cho hầu hết các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất, ở nơi yêu cầu đòi hỏi điều khiển cấp cao, mạnh mẽ từ máy móc kiểm tra ô tô chính xác đến các máy sản xuất tốc độ cao.
Nguồn dự phòng cho vận hành liên tục
Nguồn cấp dự phòng bảo đảm biến tần luôn sẵn sàng hoạt động, hạn chế quy trình khởi động và cung cấp dự phòng về an toàn cho các thiết bị chính yếu.
- Đầu vào 24V dành cho điều khiển. Cho phép các mạch điều khiển vẫn duy trì hoạt động ở nơi khi nguồn cấp AC bị ngắt ra. Điều này cho phép các mô đun truyền thông, các mô đun ứng dụng và các bộ mã hóa encoder tiếp tục hoạt động.
- Đầu vào 48-96V cho phần công suất. Cho phép đầu ra công suất của biến tần điều khiển động cơ, thường sử dụng cho tình trạng dự phòng khẩn cấp chẳn hạn như thang máy vận hành để thoát hiểm trong lúc có sự cố về nguồn.
Hệ thống công suất linh hoạt – Sóng Hài thấp
Trong nhiều ứng dụng ở những nơi mà có lượng lớn năng lượng cơ được lưu trữ, biến tần phải có thể chuyển năng lượng từ hệ thống cơ để điều khiển tốc độ động cơ. Unidirve SP có thể sử dụng năng lượng thừa trả về để chia sẻ trên đường DC hay về nguồn cấp AC. Lợi ích bao gồm :
- Tiết kiệm nặng lượng
- Dòng đầu vào sóng sin (hệ số sóng hài thấp)
- Hệ số công suất đầu vào có thể điều khiển.
PLC có sẵn trên biến tần
Unidrive SP tích hợp sẵn bộ điều khiển lập trình. Nó có thể sử dụng để soạn thảo các chương trình dạng bậc thang dễ sử dụng, phù hợp để thay thế điều khiển logic bằng rờ le hay một PLC nhỏ cho các ứng dụng điều khiển biến tần đơn giản.
Lưu trữ và sao chép tham số dễ dàng
- Thẻ thông minh là thiết bị nhớ được cung cấp với mỗi biến tần Unidirve SP. Nó có thể sử dụng để lưu trữ các bộ tham số cài đặt và các chương trình PLC và có thể sao chép chúng từ biến tần này sang biến tần khác.
- Lưu trữ tham số và chương trình.
- Đơn giản trong vấn để bảo trì và cài đặt vận hành.
- Cài đặt nhanh dành cho việc sản xuất máy móc theo dây chuyền.
- Nâng cấp máy có thể được lưu trong thẻ thông minh và được gửi tới khách hàng để lắp đặt.
Tích hợp điện trở thắng
Unidrive SP size 0 đến size 2 có cho lựa chọn gắn điện trở hãm trên phần tản nhiệt. Việc xếp đặt này đơn giản khi lắp đặt và không cần đòi thêm không gian lắp đặt.
Lắp đặt linh hoạt
Biến tần Unidrive SP dạng lắp trên bảng có thể lắp trên bề mặt hay phần tản nhiệt được lắp xuyên lỗ để cho phép nhiệt dược tản ra bên ngoài. Điều này giúp giảm nhiệt độ gia tăng bên trong tủ. Bộ công cụ lắp đặt IP54 (NEMA12) đi kèm theo biến tần và một phiên bản cho phần quạt làm mát tản nhiệt cấp bảo vệ IP54 (NEMA 12) cũng sẵn có để lựa chọn. Phương pháp lắp đặt này cho phép kích thước tủ sẽ nhỏ hơn và giảm quạt làm mát.
Tiêu chuẩn an toàn có sẵn
Ngắt momen an toàn (STO) trên Unidrive SP là một chức năng an toàn tương thích với EN/IEC 61800-5-2 SIL 3 và được tích hợp sẵn bên trong biến tần. Khi chức năng STO bị tác động, đầu ra của biến tần sẽ bị ngắt hoàn toàn.
- Chứng nhận bởi BGIA và TÜV
- Cho phép biến tần là một phần của hệ thống an toàn .
- Giảm giá thành trong phần thiết kế an toàn máy móc thỏa mãn theo tiêu chuẩn EN/IEC 62061 đến SIL 3, EN ISO 13849-1 đến PL e, EN 954-1 theo phân loại 3 và EN 8102 cho thang máy.
- Giảm một hay nhiều contactor công suất
- Giảm sự sắp xếp kiểm tra phản hồi
- Biến tần có thể được cấp nguồn liên tục.
Ngắt momen an toàn (STO) có thể là một phần của EN954-1 , theo phân loại 4 bằng cách thêm vào mạch điều khiển
Đặc tính kỹ thuật
Biến tần cấp điện áp 200 V (200 V to 240 V ± 10 %)
KIỂU | CHẾ ĐỘ TẢI NHẸ | CHẾ ĐỘ TẢI NẶNG | |||||||
Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Công suất danh định tại 220V | Công suất động cơ tại 230V | Dòng điện đỉnh | Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Dòng đỉnh trong chế độ vòng hở | Dòng đỉnh trong chế độ vòng kín | Công suất danh định tại 220 V | Công suất động cơ tại 230 V | |
A | kW | hp | A | A | A | A | kW | hp | |
SP0201 | 2.2 | 3.3 | 3.8 (3.3)* | 0.37 | 0.5 | ||||
SP0202 | 3.1 | 4.6 | 5.4 (4.6)* | 0.55 | 0.75 | ||||
SP0203 | 4.0 | 6.0 | 7.0 (6.0)* | 0.75 | 1.0 | ||||
SP0204 | 5.7 | 8.5 | 9.9 (8.5)* | 1.1 | 1.5 | ||||
SP0205 | 7.5 | 11.2 | 13.1 (11.2)* | 1.5 | 2.0 | ||||
SP1201 | 5.2 | 1.1 | 1.5 | 5.7 | 4.3 | 6.4 | 7.5 | 0.75 | 1.0 |
SP1202 | 6.8 | 1.5 | 2.0 | 7.4 | 5.8 | 8.7 | 10.1 | 1.1 | 1.5 |
SP1203 | 9.6 | 2.2 | 3.0 | 10.5 | 7.5 | 11.2 | 13.1 | 1.5 | 2.0 |
SP1204 | 11 | 3.0 | 3.0 | 12.1 | 10.6 | 15.9 | 18.5 | 2.2 | 3.0 |
SP2201 | 15.5 | 4.0 | 5.0 | 17.0 | 12.6 | 18.9 | 22 | 3.0 | 3.0 |
SP2202 | 22 | 5.5 | 7.5 | 24.2 | 17 | 25.5 | 29.7 | 4.0 | 5.0 |
SP2203 | 28 | 7.5 | 10 | 30.8 | 25 | 37.5 | 43.7 | 5.5 | 7.5 |
SP3201 | 42 | 11 | 15 | 46 | 31 | 46.5 | 54.2 | 7.5 | 10 |
SP3202 | 54 | 15 | 20 | 59 | 42 | 63 | 73.5 | 11 | 15 |
SP4201 | 68 | 18.5 | 25 | 74 | 56 | 84 | 98 | 15 | 20 |
SP4202 | 80 | 22 | 30 | 88 | 68 | 102 | 119 | 18.5 | 25 |
SP4203 | 104 | 30 | 40 | 114 | 80 | 120 | 140 | 22 | 30 |
SP5201 | 130 | 37 | 50 | 143 | 105 | 157 | 183 | 30 | 40 |
SP5202 | 154 | 45 | 60 | 169 | 130 | 195 | 227 | 37 | 50 |
Biến tần cấp điện áp 400 V (380 V to 480 V ± 10 %)
KIỂU | CHẾ ĐỘ TẢI NHẸ | CHẾ ĐỘ TẢI NẶNG | |||||||
Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Công suất danh định tại 400V | Công suất động cơ tại 460V | Dòng điện đỉnh | Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Dòng đỉnh trong chế độ vòng hở | Dòng đỉnh trong chế độ vòng kín | Công suất danh định tại 400 V | Công suất động cơ tại 460 V | |
A | kW | hp | A | A | A | A | kW | hp | |
SP0401 | 1.3 | 1.9 | 2.2 | 0.37 | 0.5 | ||||
SP0402 | 1.7 | 2.5 | 2.9 | 0.55 | 0.75 | ||||
SP0403 | 2.1 | 3.1 | 3.6 | 0.75 | 1.0 | ||||
SP0404 | 3.0 | 4.5 | 5.2 | 1.1 | 1.5 | ||||
SP0405 | 4.2 | 6.3 | 7.3 | 1.5 | 2.0 | ||||
SP1401 | 2.8 | 1.1 | 1.5 | 3.0 | 2.1 | 3.1 | 3.6 | 0.75 | 1.0 |
SP1402 | 3.8 | 1.5 | 2.0 | 4.1 | 3.0 | 4.5 | 5.2 | 1.1 | 1.5 |
SP1403 | 5.0 | 2.2 | 3.0 | 5.5 | 4.2 | 6.3 | 7.3 | 1.5 | 2.0 |
SP1404 | 6.9 | 3.0 | 5.0 | 7.5 | 5.8 | 8.7 | 10.1 | 2.2 | 3.0 |
SP1405 | 8.8 | 4.0 | 5.0 | 9.6 | 7.6 | 11.4 | 13.3 | 3.0 | 5.0 |
SP1406 | 11 | 5.5 | 7.5 | 12.1 | 9.5 | 14.2 | 16.6 | 4.0 | 5.0 |
SP2401 | 15.3 | 7.5 | 10 | 16.8 | 13 | 19.5 | 22.7 | 5.5 | 10 |
SP2402 | 21 | 11 | 15 | 23 | 16.5 | 24.7 | 28.8 | 7.5 | 10 |
SP2403 | 29 | 15 | 20 | 31 | 25 | 34.5 | 40.2 | 11 | 20 |
SP2404 | 29 | 43.5 | 40.2 | 11 | 20 | ||||
SP3401 | 35 | 18.5 | 25 | 38 | 32 | 48 | 56 | 15 | 25 |
SP3402 | 43 | 22 | 30 | 47 | 40 | 60 | 70 | 18.5 | 30 |
SP3403 | 56 | 30 | 40 | 61 | 46 | 69 | 80.5 | 22 | 30 |
SP4401 | 68 | 37 | 50 | 74 | 60 | 90 | 105 | 30 | 50 |
SP4402 | 83 | 45 | 60 | 91 | 74 | 111 | 129.5 | 37 | 60 |
SP4403 | 104 | 55 | 75 | 114 | 96 | 144 | 168 | 45 | 75 |
SP5401 | 138 | 75 | 100 | 151 | 124 | 186 | 217 | 55 | 100 |
SP5402 | 168 | 90 | 125 | 184 | 156 | 234 | 273 | 75 | 125 |
SP6401 | 205 | 110 | 150 | 225 | 180 | 231 | 269 | 90 | 150 |
SP6402 | 236 | 132 | 200 | 259 | 210 | 270 | 315 | 110 | 150 |
Biến tần cấp điện áp 575 V (500 V to 575 V ± 10 %)
KIỂU | CHẾ ĐỘ TẢI NHẸ | CHẾ ĐỘ TẢI NẶNG | |||||||
Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Công suất danh định tại 575V | Công suất động cơ tại 575V | Dòng điện đỉnh | Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Dòng đỉnh trong chế độ vòng hở | Dòng đỉnh trong chế độ vòng kín | Công suất danh định tại 575 V | Công suất động cơ tại 575 V | |
A | kW | hp | A | A | A | A | kW | hp | |
SP3501 | 5.4 | 3.0 | 3.0 | 5.9 | 4.1 | 6.1 | 7.1 | 2.2 | 2.0 |
SP3502 | 6.1 | 4.0 | 5.0 | 6.7 | 5.4 | 8.1 | 9.4 | 3.0 | 3.0 |
SP3503 | 8.4 | 5.5 | 7.5 | 9.2 | 6.1 | 9.1 | 10.6 | 4.0 | 5.0 |
SP3504 | 11 | 7.5 | 10 | 12.1 | 9.5 | 14.2 | 16.6 | 5.5 | 7.5 |
SP3505 | 16 | 1 | 15 | 17.6 | 12 | 18 | 21 | 7.5 | 10 |
SP3506 | 22 | 15 | 20 | 24.2 | 18 | 27 | 31.5 | 11 | 15 |
SP3507 | 27 | 18.5 | 25 | 29.7 | 22 | 33 | 38.5 | 15 | 20 |
SP4603 | 36 | 22 | 30 | 39.6 | 27 | 40.5 | 47.2 | 18.5 | 25 |
SP4604 | 43 | 30 | 40 | 47.6 | 36 | 54 | 63 | 22 | 30 |
SP4605 | 52 | 37 | 50 | 57.2 | 43 | 64.5 | 75.2 | 30 | 40 |
SP4606 | 62 | 45 | 60 | 68 | 52 | 78 | 91 | 37 | 50 |
SP5601 | 84 | 55 | 75 | 92 | 63 | 93 | 108.5 | 45 | 60 |
SP5602 | 99 | 75 | 100 | 108 | 85 | 126 | 147 | 55 | 75 |
SP6601 | 125 | 90 | 125 | 137 | 100 | 128 | 149 | 75 | 100 |
SP6602 | 144 | 110 | 150 | 158 | 125 | 160 | 187 | 90 | 125 |
Biến tần cấp điện áp 690 V (500 V to 690 V ± 10 %)
KIỂU | CHẾ ĐỘ TẢI NHẸ | CHẾ ĐỘ TẢI NẶNG | |||||||
Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Công suất danh định tại 575V | Công suất động cơ tại 575V | Dòng điện đỉnh | Dòng điện đầu ra liên tục lớn nhất | Dòng đỉnh trong chế độ vòng hở | Dòng đỉnh trong chế độ vòng kín | Công suất danh định tại 575 V | Công suất động cơ tại 575 V | |
A | kW | hp | A | A | A | A | kW | hp | |
SP3506 | 22 | 18.5 | 25 | 24.2 | 19 | 27 | 31.5 | 15 | 20 |
SP3507 | 27 | 22 | 30 | 29.7 | 22 | 33 | 38.5 | 18.5 | 25 |
SP4603 | 36 | 30 | 40 | 39.6 | 27 | 40.5 | 47.5 | 22 | 30 |
SP4604 | 43 | 37 | 50 | 47.3 | 36 | 54 | 63 | 3 | 40 |
SP4605 | 52 | 45 | 60 | 57.2 | 43 | 64.5 | 75.2 | 37 | 50 |
SP4606 | 62 | 55 | 75 | 68.2 | 52 | 78 | 91 | 45 | 60 |
SP5601 | 84 | 75 | 100 | 92 | 63 | 93 | 108.5 | 55 | 75 |
SP5602 | 99 | 90 | 125 | 108 | 85 | 126 | 147 | 75 | 100 |
SP6601 | 125 | 110 | 150 | 137 | 100 | 128 | 149 | 90 | 125 |
SP6602 | 144 | 132 | 175 | 158 | 125 | 160 | 187 | 110 | 150 |
Các đầu vào và đầu ra
CHỨC NĂNG | Q’TY | CHỨC NĂNG MẶC ĐỊNH CỦA ĐẦU VÀO/RA | GIÁ TRỊ DANH ĐỊNH |
Đầu vào Analog 1 | 1 | Tham chiếu tần số / tốc độ 1 | ± 10 V |
Đầu vào Analog 2 | 1 | Tham chiếu tần số / tốc độ 2 | ± 10 V(Mặc định), 0-20 mA hay 4-20 mA |
Đầu vào Analog 3 | 1 | Cảm biến nhiệt động cơ | ± 10 V, 0-20 mA, 4-20 mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (Mặc định) |
Đầu ra Analog | 2 | Tốc độ/ tần số Momen (dòng điện tác động) | ± 10 V(mặc định), 0-20 mA hay 4-20 mA |
Đầu vào Digital | 3 | Đầu vào chạy nghịch Lựa chọn đầu vào Analog 1/2 Đầu vào nhấp thuận | +24 V |
Đầu vào / ra Digital | 3 | Đầu ra tốc độ =0 Đầu vào Reset Đầu vào chạy thuận | +24 V |
Rờ le | 1 | Hiển thị biến tần trạng thái bình thường | Thường hở |
Cho phép biến tần (Ngắt momen an toàn) | 1 | Đầu vào ngắt momen an toàn | +24 V |
Đầu ra nguồn ngoài +24V | 1 | Nguồn 24 ngoài | +24 V |
An toàn môi trường và tương thích điện
- Cấp bảo vệ IP20/Nema 1, Cấp bảo vệ IP54 (NEMA 12) khi lắp xuyên lỗ
- Nhiệt độ môi trường -15 đến +40 °C, suy giảm khi hoạt động lên đến 50 °C
- Độ ẩm lớn nhất 95 % (không ngưng tụ) tại nhiệt độ 40 °C
- Cao độ: 0 đến 3000 m, suy giảm 1 % cho mỗi 100m cho cao độ từ 1000 m đến 3000 m
- Độ rung: kiểm tra theo chuẩn IEC 60068-2-34
- Chấn động cơ kiểm tra theo IEC 60068-2-27
- Nhiệt độ lưu trữ -40 °C đến 50 °C
- Miễn nhiệm điện từ tương thích với EN 61800-3 và EN 61000-6-2
- Với bộ lọc tích EMC hợp sẵn trên biến tần , tương thích với EN 61800-3 (Môi trường thứ 2)
- Tương thích với chuẩn EN 61000-6-3 và EN 61000-6-4 với bộ lọc EMC tùy chọn
- IEC 61000-3-4 , Các điều kiện về nguồn
- IEC 60146-1-1 , Các điều kiện về nguồn
- IEC 61800-5-1 ( hệ thống biến tần công suất)
- IEC 61131-2 Cho đầu vào / đầu ra
- Bảo vệ theo chuẩn EN 60529
- Tương thích theo chuẩn EN 50178 / IEC 62103, an toàn điện
- Ngắt momen an toàn,đánh giá độc lập bởi BGIA theo chuẩn IEC 61800-5-2 SIL 3
- Theo chuẩn EN 81-1 đánh giá bởi TÜV
EN 61000-6-2, EN 61000-6-4 EMC, UL508C, UL840
Tùy chọn
Bàn phím và thiết bị lưu trữ tham số
Thẻ thông minh Thẻ nhớ dùng để lưu trữ các tham số cài đặt và các chương trình PLC, và sao chép chúng từ biến tần này sang biến tần khác. | |
SM-Keypad SM-Keypad là bàn phím với phần hiển thị LED có độ sáng cao cho Unidrive SP ( ngoại trừ Unidrive SP size 0), Mentor MP và Affinity | |
SM-Keypad Plus SM-Keypad Plus là bàn phím đa ngôn ngữ , hiển thị LCD với ánh sáng nền, tháo lắp khi có điện |
Các mô đun tùy chọn dành cho tự động hóa và điều khiển chuyển động
SM-Applications Plus SM-Applications Plus hỗ trợ điều khiển chuyển động và logic lập trình cấp cao cùng với đầu vào/ đầu ra ,tốc độ cao và CTNet – mạng truyền thông tốc độ cao. | |
SM-Applications Lite V2 Mô đun điều khiển chuyển động và logic lập trình cho người sử dụng dành cho các ứng dụng đơn lẻ hay khi biến tần nối vào bộ điều khiển trung tâm thông qua cổng đầu vào/ra hay truyền thông trường. | |
SM-Register Một giải pháp mạnh mẽ, tiên tiến và linh hoạt dùng cho chuyển động lập trình đòi hỏi có tính năng ghi tốc độ cao | |
| SM-EZMotion Mô đun này và phần mềm “Power Tools Pro “ cung cấp môi trường thân thiện cho lập trình chuyển động. |
Các mô đun tùy chọn kết nối truyền thông
SM-CAN Mô đun tùy chọn giao tiếp với CAN, cho phép người dùng lập trình phát triển các giao thức CAN | |
SM-CANopen Giao diện CANopen hỗ trợ nhiều cấu hình bao gồm nhiều cấu hình của các biến tần | |
SM-DeviceNet Mô đun tùy chọn kết nối DeviceNET | |
SM-EtherCAT Mô đun tùy chọn kết nối Ethercat, dành cho các ứng dụng servo cấp cao. | |
SM-Ethernet Hỗ trợ Ethernet/IP và Modbus TCP/IP và có thể khởi tạo các thư điện tử (emails). Cung cấp truy cập biến tần tốc độ cao, kết nối và tích hợp toàn cầu với các công nghệ mạng thông tin IT. | |
SM-Interbus Mô đun tùy chọn kết nối với Interbus | |
SM-LON Mô đun tùy chọn giao tiếp với LonWorks dùng cho tự động hóa tòa nhà | |
SM-PROFIBUS-DP Mô đun tùy chọn kết nối Profibus , mô đun tùy chọn lập lại ( mô đun bám theo) | |
SM-PROFINET PROFINET là 1 giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet thích nghi với phần cứng và các giao thức Ethernet | |
SM-SERCOS Mô đun tùy chọn giao tiếp với SERCOS |
Các mô đun tùy chọn đầu vào và đầu ra
| CTNet I/O Hệ thống đầu vào/ ra linh hoạt dùng kết nối từ xa với các mô đun tùy chọn SM-Applications Plus và SM-Register của Control Techniques. |
SM IO 24 V Protected Modul mở rộng đầu vào/ ra có bảo vệ quá áp. | |
SM-IO 120 V Mô đun cung cấp thêm các đầu vào/ ra số với định mức 120Vac | |
SM-IO 32 Mở rộng đầu vào/ ra , thêm 32 cổng đầu vào/ ra tốc độ cao, hai chiều cho biến tần. | |
SM-IO Lite Mở rộng kết nối đầu vào/ ra với ít chức năng. | |
SM-IO PELV Mở rộng kết nối các đầu vào / ra tốc độ cao theo chuẩn trong ngành hóa chất NAMUR | |
SM-IO Plus Tăng thêm các đầu vào/ ra cho biến tần. | |
SM-IO Timer Mở rộng đầu vào/ ra với thời gian thực |
Mô đun tùy chọn dành cho phản hồi (tốc độ)
SM-Encoder Output Plus Mô đun tùy chọn kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa xung dạng (Incremental) , cho phép kết nối với các bộ điều khiển chuyển động bên ngoài. | |
SM-Encoder Plus Mô đun tùy chọn kết nối đầu vào bộ mã hóa xung dạng (Incremental) | |
SM-Resolver Module Resolver được thiết kế dùng để phản hồi trong môi trường khắc nghiệt | |
SM-SLM Mô đun SLM thiết kế để tích hợp bộ điều khiển chuyển động có gắn SLM ( phản hồi tốc độ với độ phân giải cực cao) | |
SM-Universal Encoder Plus Bao gồm phần kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa dạng : Incremental encoder , SinCos, HIPERFACE, EnDAT và SSI encoders |
Mô đun dành cho chức năng an toàn
| SM-Safety Mô đun SM-Safety cung cấp giải pháp lập trình được, thông minh thỏa mãn các tiêu chuẩn chức năng an toàn IEC 61800-5-2. |
Phần mềm
Gói phần mềm dự trên nền Windows của Control Techniques kết nối Ethernet, CTNet, nối tiếp hay USB. Kết nối Ethernet cho phép có thể truy cập biến tần từ xa , bất kỳ nơi nào trên toàn thế giới.
Phần mềm cài đặt và giám sát
Phần mềm CTSoft là công cụ cấu hình cho các bộ điều khiển của Control Techniques CTSoft là công cụ cấu hình dùng để cài đặt, tối ưu hóa và giám sát các bộ điều khiển của Control Techniques | |
CTScope – phần mềm giao động ký thời gian thực CTScope là phần mềm với tính năng đầy đủ như dao động ký theo thời gian thực dùng để xem và phân tích sự thay đổi các giá trị bên trong các bộ điều khiển |
Phần mềm lập trình chuyển động và tự động hóa
SyPTPro – Công cụ lập trình hệ thống cho hệ thống tự động các bộ điều khiển SyPTPro hỗ trợ môi trường lập trình đầy đủ chức năng cho PLC và bộ điều khiển chuyển động tích hợp trên các bộ điều khiển AC, DC và servo của Control Techniques | |
SyPTLite – phần mềm soạn thảo chương trình của người dùng dành cho các bộ điều khiển của Control Techniques SYPTLite là phần mềm soạn thảo giản đồ dạng bậc thang (ladder) cho phép người dùng phát triển chương trình đơn giản dành cho các bộ điều khiển và các mô đun tùy chọn của Control Techniques | |
PowerTools Pro – Lập trình điều khiển chuyển động cấp cao Lập trình điều khiển chuyển động cấp cao cho Unidirve SP ( với mô đun SM-EZMotion) và bộ điều khiển servo Digitax ST-Z và Epsilon EP, các mô đun FM-3E và FM-4E |
Phần mềm phân tích
CT Energy Savings Estimator – Phần mềm tối ưu năng lượng Phần mềm tính toán tiết kiệm năng lượng của chúng tôi cho phép khách hàng phân tích năng lượng sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau và tính toán chi phí tiết kiệm có được khi dùng các bộ điều khiển của chúng tôi | |
CT Harmonic Calculator – Phân tích sóng hài cho hệ thống bộ điều khiển CT Harmonic Calculator là phần mềm tính toán sóng hài hệ thống , giúp bạn thỏa mãn các tiêu chuẩn yêu cầu một cách kính tế nhất đối với việc lắp đặt hệ thống của bạn. |
Phần mềm kết nối
CTOPCServer – tương thích OPC server CTOPCServer là phần mềm máy chủ tương thích OPC khi kết nối với phần mềm trên máy tính cá nhân của khách hàng với các bộ điều khiển của Control Techniques |