0.25 kW – 7.5 kW ( 0.33 hp – 10 hp) – Chế độ tải nặng
100 V Ι 200 V Ι 400 V
Mặc dù trên cùng công nghệ như các bộ biến tần phức tạp của chúng tôi, biến tần Unidrive M101 lý tưởng cho điều khiển động cơ căn bản. Chúng tôi đã bỏ bớt tất cả các chức năng bổ sung thêm, cho bạn nền tảng những gì làm biến tần Unidrive M trở nên tuyệt vời.
Như với tất cả biến tần phổ dụng họ Unidrive M, phù hợp với mục đích là ưu tiên đầu tiên của chúng tôi. Điều này có nghĩa là chúng rất dễ lắp đặt và được xây dựng để trường tồn.
Tính năng
Dễ dàng cài đặt
- Thiết kế để cài đặt dễ dàng nhất có thể.
- Rất nhiều ứng dụng chỉ cần thay đổi vài cài đặt.
- Hiệu chỉnh dễ dàng với bàn phím và sách hướng dẫn từng bước rõ ràng.
- Hướng dẫn với các tham số hữu ích nằm mặt trước của biến tần.
Bộ tham số ngắn gọn, dễ sử dụng
- Đối với việc sản xuất hàng loạt, các tham số có thể được truyền qua các bộ biến tần mới bằng cách sử dụng thẻ nhớ SD tiêu chuẩn với mô đun dự phòng AI-Backup hay bộ chuyển đổi thông minh AI-Smart Adaptor.
Giảm kích thước và chi phí
- Biến tần Unidrive M là một trong những biến tần có kích thước nhỏ nhất trong phân khúc.
- Biến tần có thể lắp sát nhau để tiết kiệm thêm nhiều không gian.
- Được thiết kế để dễ dàng lắp bên trong hay bên ngoài tủ.
- Hỗ trợ lắp trên thanh ray cho các biến tần công suất nhỏ hơn 1.5kW
Tiết kiệm năng lượng
- Chế độ chờ công suất thấp – Biến tần có thể không hoạt động trong khoảng thời gian đáng kể
- Quạt làm mát tự động 3 tốc độ- giữ năng lượng sử dụng ở mức tối thiểu với đáp ứng thông minh với tải và môi trường.
- Chế độ điều khiển theo luật hàm mũ 2 – tối ưu cho các tải có đặc tính hàm mũ hai như bơm và quạt để giảm tổn thất cho động cơ.
- Chế độ điều khiển động V/F. Giữ năng lượng sử dụng và tổn thất động cơ ở mức tối thiểu trong điều kiện non tải.
- Hiệu suất của Unidrive M đạt 98% – chỉ mất mát 2% năng lượng cho quá trình chuyển đổi trong biến tần.
Giảm thời gian ngưng máy với biến tần tin cậy và chắc chắn
- Các bo mạch được phủ – để tăng độ bền với độ ẩm, bụi , hóa chất và nhiệt độ khắc nghiệt.
- Bằng sáng chế với hệ thống dẫn hơi- biến tần làm mát hiệu quả trong khi bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi bị lão hóa.
- Mức bảo vệ tới IP21- tương thích với chuẩn UL loại hở ( NEMA 1)
Thông số kỹ thuật
Dữ liệu chính
- Định mức tải nặng: 0.25 – 7.5 kW (0.33 – 10 hp)
- Nguồn cấp: Biến tần cấp điện áp 110 V – 1 pha, Điện áp 230 và 400 V – 1 hay 3 pha
Các tính năng chuẩn
- Sao chép tham số nhờ vào:
- Thẻ SD qua bộ chuyển đổi AI-Back-up
Mức điện áp danh định
100V (100 V – 120 V ± 10%) | √ |
200V (200 V – 240 V ± 10%) | √ |
400V (380 V – 480 V ± 10%) | √ |
Các chế độ điều khiển
Điều khiển từ thông vector vòng hở hay điều khiển động cơ cảm ứng V/F | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng hở cho các động cơ cảm ứng (RFC-A) | |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở (RFC-S) | |
Điều khiển từ thông rotor vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu vòng kín (RFC-S) | |
Bộ chuyển đổi nguồn |
Kích cỡ khung sườn | Kích thước (H x W x D) | Trọng lượng | ||
mm | in | kg | lb | |
Size 1 | 160 x 75 x 130 Lắp trên thanh ray dạng DIN* 135 x 75 x 130 | 6.3 x 3.0 x 5.1 Lắp trên thanh ray dạng DIN* 5.4 x 3.0 x 5.1 | 0.75 | 1.65 |
Size 2 | 205 x 75 x 150 Lắp trên thanh ray dạng DIN * 180 x 75 x 150 | 8.1 x 3.0 x 5.9 Lắp trên thanh ray dạng DIN* 7.1 x 3.0 x 5.9 | 1.0 | 2.2 |
Size 3 | 226 x 90 x 160 | 8.9 x 3.5 x 6.3 | 1.5 | 3.3 |
Size 4 | 277 x 115 x 175 | 10.9 x 4.5 x 6.9 | 3.13 | 6.9 |
Tất cả kích thước bao gồm luôn các giá đỡ ngoại trừ đối với lắp trên thay ray dạng DIN cho biến tần size 1 và 2.
* Gắn chặt thêm để có mức bảo vệ tối đa
Tùy Chọn
Bộ giao tiếp với biến tần – Sao lưu (dự phòng)
Bộ chuyển đổi dự phòng AI-Back-up Cổng chuyển đổi dành cho sao chép tham số bằng thẻ SD, có 1 đầu vào cho nguồn dự phòng 24 V. | |
Bộ nối thông minh AI-Smart Có sẵn thẻ nhớ dành cho việc sao chép tham số, và một cổng đầu vào nguồn dự phòng 24 V |
Download
Tiêu đề | Phiên bản | Kiểu tập tin | Kích cỡ | Ngôn ngữ | Tải xuống |
Sách hướng dẫn sử dụng điều khiển Unidrive M100/101 | VN | Tại đây |