25A to 7400A , hoạt động góc 2/4 hay góc 4/4 ( hãm tái sinh)
24V – 480V Ι 500V – 575V Ι 500V – 690V
Mentor MP với kỹ thuật điều khiển DC mới nhất hiện nay, cho phép các động cơ DC đang dùng hay động cơ DC mới, cung cấp dịch vụ kinh tế và hiệu quả. Kỹ thuật điều khiển DC vẫn là giải pháp hiệu quả giá thành, hiệu suất và thực hiện đơn giản. Đối với các ứng dụng mới, bộ điều khiển DC cung cấp nhiều ưu điểm , đặc biệt với các ứng dụng công suất lớn và hãm tái sinh.
Tính năng
Điều khiển kích từ động cơ lớn hơn
- Tích hợp sẵn bộ điều khiển kích từ .
- Điều khiển kích từ tuyệt vời cho hầu hết các động cơ DC
- Giảm nhu cầu sử dụng các linh kiện bên ngoài.
Cải tiến điều khiển kích từ với FXMP25
- FXMP25 có thể điều khiển bằng kỹ thuật số bằng cách sử dụng cổng nối RJ45, cho phép cài đặt bằng các tham số của bộ điều khiển DC.
- FXMP25 có chức năng sử dụng đơn lẻ bằng cách sử dụng bàn phím và hiển thị có sẵn.
Cải tiến thiết kế hệ thống
- Quạt làm mát cho phần tản nhiệt được điều khiển thông minh và chỉ chạy khi có yêu cầu, như vậy làm tăng độ tin cậy và giảm bảo trì.
- 18 mô đun khác nhau cho phép khách hàng lựa chọn, bao gồm các mô đun truyền thông trường, Ethernet, I/O , thêm thiết bị phản hồi và bộ điều khiển chuyển động.
- Người thiết kế hệ thông có khả năng nhúng phần điều khiển chuyển động và tự động hóa bên trong biến tần , giúp hạn chế sự trì hoãn do truyền thông làm giảm (tính năng, khả năng) của bộ điều khiển.
Giám sát, cấu hình, cài đặt nhanh
- Cài đặt đơn giản và nhanh
- Có thể cấu hình bằng cách sử dụng bàn phím tháo rời tùy chọn
- Các tính năng tự động dò tìm , giúp bạn có được đáp ứng tốt nhất từ máy móc của bạn.
- Các công cụ phần mềm trên máy tính và thẻ nhớ thông minh cho phép cài đặt nhanh.
- Mạng kết nối thông minh với CTNet
- Bộ điều khiển lập trình tích hợp sẵn với SyPTLite
- Giải pháp phát triển làm sẵn cho các mô đun ứng dụng với SyPTPro
- Các mô đun tùy chọn cho hầu hết các mạng phổ dụng công nghiệp, Ethernet.
Các dự án cải tạo
- Bảo đảm việc tích hợp dễ dàng ngay từ giai đoạn thiết kế, với các động cơ hiện hữu của khách hàng, nguồn cấp, các thiết bị tự động và các mạng truyền thông
- Mentor MP hỗ trợ nhiều đặc tính và nhiều khả năng cho các ứng dụng của khách hàng với chi phí chuyển đổi nhỏ nhất
Dễ dàng chuyển đổi
- Mentor MP được thiết kế để các khách hàng hiện dùng Mentor II có thể chuyển đổi dễ dàng sang nền tảng mới.
- Tất cả các vị trí của trạm đấu nối công suất và các điểm lắp đặt đều giữ nguyên.
- Mentor MP có kích thước nhỏ hơn Mnetor II 900A với phần tùy chọn nối song song để có công suất lớn hơn.
- Phần mềm CT Soft có sẵn phần chương trình chuyển đổi thân thiện trợ giúp việc truyền các tham số và chương trình.
- Cáp yêu cầu nhỏ hơn giúp việc đầu nối bên trong tủ dễ dàng hơn.Không đòi hỏi khách hàng làm các thanh nối
Điều khiển kích từ động cơ
- Bộ kích từ có sẵn trong mỗi bộ Mentor MP.
- Điều khiển kích từ cực tốt cho hầu hết các động cơ một chiều DC
- Giảm nhu cầu sử dụng các phụ kiện bên ngoài.
Khuyến nghị dùng bộ điều khiển kích từ động cơ bên ngoài trong các trường hợp sau :
- Dòng điều khiển kích từ yêu cầu lớn hơn dòng cấp bởi các bộ điều khiển DC tiêu chuẩn, lên đến 25A. Ví dụ các động cơ cũ có điện áp kích từ thấp.
- Yêu cầu dòng kích từ giảm nhanh hơn có thể với bộ điều khiển kích từ nửa sóng sẵn có.
- Các ứng dụng thực hiện với việc đảo chiều dòng kích từ đơn giản, mà không cần đảo chiều phần ứng nếu vẫn thỏa động lực của máy.
Đặc tính kỹ thuật
- Có hai kiểu cho hoạt động góc 2/4 hay góc 4/4 (hãm tái sinh).
- 25A đến 7400A, 24V – 480V / 500V – 575V / 500V – 690V.
- Lựa chọn bàn phím hiển thị đèn LED với phần nền sáng hay bàn phím LCD, cấu hình đơn giản sử dụng dạng văn bản đa ngôn ngữ
- Có thể nối song song các mô đun để vận hành động cơ công suất lớn.
- Hoạt động 12/24 xung để giảm sóng hài.
- Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1) đối với bộ điều khiển size 1, IP10 ( hở) cho các size 2A và 2B, và IP00 (hở) cho size 2C và 2D, lắp đặt dễ dàng và giá thành thấp.
- Tích hợp sẵn bảo vệ bộ điều khiển và động cơ đối với:
- Quá dòng.
- Quá nhiệt
- Mất pha
- Nhiệt độ mối nối phần công suất SCR/ Thyristor
- Mất phản hồi
- Mất kích từ
- Hở mạch phần ứng
- Bộ điều khiển kích từ có sẵn với phần (điều khiển) kích từ yếu thông minh , có nghĩa là 90% các ứng dụng không cần yêu cầu thêm điều khiển bên ngoài.
- Size 1 ( dòng kích từ ) lên đến 8A.
- Size 2 (dòng kích từ) lên đến 20A.
- Điều khiển từ thông giúp cải thiện tính năng cho vòng hở
- Kích từ ngoài tùy chọn cho dòng kích từ lên đến 25A
- Bộ điều khiển kích từ nối bằng tín hiệu số từ Mentor MP hay Mentor II .
- Sử dụng chế độ điều khiển số độc lập cho các ứng dụng đơn giản.
- Điều khiển từ thông cải tiến tính năng vòng hở.
- Kích từ yếu thông minh
- Cưỡng bức kích từ- cho việc đảo chiều nhanh.
- Đổi chiều kích từ – Đảo chiều chậm sử dụng bộ điều khiển góc 2/4
- Mentor MP có thể chọn là bộ điều khiển kích từ dùng cho trường hợp kích từ đòi hỏi có dòng lớn hơn 25A.
- Công truyền thông nối tiếp dùng cho kết nối Mobus RTU và máy tính.
- 3 khe cắm đa dụng tùy chọn, cho phép Mentor MP hưởng được nhiều thuận lợi từ các giải pháp đã được phát triển cho công nghệ điều khiển AC hàng đầu thị trường của Control Technqiues. Mỗi khe cắm tùy chọn cho phép :
- PLC cấp cao và điều khiển chuyển động.
- Kết nối Ethernet hay truyền thông trường.
- Kết nối thêm với các thiết bị phản hồi.
- Mở rộng thêm I/O
- Điều khiển cách ly điện.
- Thẻ thông minh dùng cho dự phòng và sao chép tham số , giúp việc lắp đặt và bảo trì nhanh chóng
- Tích hợp sẵn PLC
- Tính năng phần mềm sẵn có dễ dàng tích hợp
- Điều khiển PID
- Motorized potentiometer.
- Khóa tín hiệu số ( vận hành bám theo bộ mã hóa chủ) (Slave operation from master encoder).
- Điều khiển vòng hở sử dụng tốc độ ước tính dựa trên điện áp phần ứng và phản hồi từ thông.
- Điều khiển vòng kín sử dụng
- Phản hồi bằng máy phát tốc để nối với các động cơ DC truyền thống
- Phản hồi bằng bộ mã hóa cho độ chính xác cao và điều khiển vị trí
- Tùy chọn kết nối với SinCos, SSI, Hiperface and EnDAT cho các ứng dụng cấp cao
- Điều khiển cấp cao
- Bộ vi xử lý 32 bit
- Thời gian lấy mẫu dòng điện là 35μs.
- Thời gian cập nhật cho phần kiểm soát tốc độ và hàm tạo dốc (ramp) là 250μs
- Tính năng dò tìm tự động cho phần ứng, vòng dòng kích từ và vòng tốc độ
Giá trị định mức dòng điện
Công suất định mức cho cấu hình 480V, 575V và 690V được trình bày như dưới đây. Giá trị dòng điện liên tục được tính với nhiệt độ môi trường lớn nhất 40°C (104°F) và cao độ là 1000m (3,300ft). Khi hoạt động ở nhiệt độ và cao độ lớn hơn, thì giá trị định mức buộc phải giảm xuống. Khả năng quá tải là 150% trong vòng 30s với nhiệt độ môi trường 40°C (104°F) với nhiều nhất là 10 lần lặp lại/ giờ.
Giá trị định mức với nguồn 230V
KIỂU | DÒNG ĐẦU VÀO AC | DÒNG ĐIỆN ĐẦU RA DC | CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ | |
LIÊN TỤC | LIÊN TỤC | QUÁ TẢI 150% | TẠI 240VDC | |
A | A | A | Hp | |
MP25A4(R) | 22 | 25 | 37.5 | 5 |
MP45A4(R) | 40 | 45 | 67.5 | 10 |
MP75A4(R) | 67 | 75 | 112.5 | 20 |
MP105A4(R) | 94 | 105 | 157.5 | 30 |
MP155A4(R) | 139 | 155 | 232.5 | 40 |
MP210A4(R) | 188 | 210 | 315 | 60 |
MP350A4(R) | 313 | 350 | 525 | 100 |
MP420A4(R) | 376 | 420 | 630 | 125 |
MP550A4(R) | 492 | 550 | 825 | 150 |
MP700A4(R) | 626 | 700 | 1050 | 200 |
MP825A4(R) | 738 | 825 | 1237.5 | 225 |
MP900A4(R) | 805 | 900 | 1350 | 250 |
MP1200A4(R) | 1073 | 1200 | 1800 | 350 |
MP1850A4(R) | 1655 | 1850 | 2775 | 550 |
Giá trị định mức với nguồn 480V
KIỂU | DÒNG ĐẦU VÀO AC | DÒNG ĐIỆN ĐẦU RA DC | CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ | ||
LIÊN TỤC | LIÊN TỤC | QUÁ TẢI 150% | TẠI 400VDC | TẠI 500VDC | |
A | A | A | kW | Hp | |
MP25A4(R) | 22 | 25 | 37.5 | 9 | 15 |
MP45A4(R) | 40 | 45 | 67.5 | 15 | 27 |
MP75A4(R) | 67 | 75 | 112.5 | 27 | 45 |
MP105A4(R) | 94 | 105 | 157.5 | 37.5 | 60 |
MP155A4(R) | 139 | 155 | 232.5 | 56 | 90 |
MP210A4(R) | 188 | 210 | 315 | 75 | 125 |
MP350A4(R) | 313 | 350 | 525 | 125 | 200 |
MP420A4(R) | 376 | 420 | 630 | 150 | 250 |
MP550A4(R) | 492 | 550 | 825 | 200 | 300 |
MP700A4(R) | 626 | 700 | 1050 | 250 | 400 |
MP825A4(R) | 738 | 825 | 1237.5 | 300 | 500 |
MP900A4(R) | 805 | 900 | 1350 | 340 | 550 |
MP1200A4(R) | 1073 | 1200 | 1800 | 450 | 750 |
MP1850A4(R) | 1655 | 1850 | 2775 | 700 | 1150 |
Giá trị định mức nguồn 575V
KIỂU | DÒNG ĐẦU VÀO AC | DÒNG ĐIỆN ĐẦU RA DC | CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ | ||
LIÊN TỤC | LIÊN TỤC | QUÁ TẢI 150% | TẠI 630VDC | TẠI 600VDC | |
A | A | A | kW | Hp | |
MP25A5(R) | 22 | 25 | 37.5 | 14 | 15 |
MP45A5(R) | 40 | 45 | 67.5 | 25 | 30 |
MP75A5(R) | 67 | 75 | 112.5 | 42 | 75 |
MP105A5(R) | 94 | 105 | 157.5 | 58 | 60 |
MP155A5(R) | 139 | 155 | 232.5 | 88 | 90 |
MP210A5(R) | 188 | 210 | 315 | 120 | 125 |
MP350A5(R) | 313 | 350 | 525 | 195 | 250 |
MP470A5(R) | 420 | 470* | 705 | 265 | 350 |
MP700A5(R) | 626 | 700 | 1050 | 395 | 500 |
MP825A5(R) | 738 | 825* | 1237.5 | 465 | 600 |
MP1200A5(R) | 1073 | 1200 | 1800 | 680 | 900 |
MP1850A5(R) | 1655 | 1850 | 2775 | 1045 | 1400 |
- Đối với giá trị định mức tại 575V, quá tải 150% trong vòng 20s tại nhiệt độ 40°C và 30s tại nhiệt độ 35°C
KIỂU | DÒNG ĐẦU VÀO AC | DÒNG ĐIỆN ĐẦU RA DC | CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ | ||
LIÊN TỤC | LIÊN TỤC | QUÁ TẢI 150% | TẠI 760VDC | TẠI 700VDC | |
A | A | A | kW | Hp | |
MP350A6(R) | 313 | 350 | 525 | 240 | 300 |
MP470A6(R) | 376 | 420 | 630 | 320 | 400 |
MP700A6(R) | 626 | 700 | 1050 | 480 | 600 |
MP825A6(R) | 738 | 825 | 1237.5 | 650 | 700 |
MP1200A6(R) | 1073 | 1200 | 1800 | 850 | 1000 |
MP1850A6(R) | 1655 | 1850 | 2775 | 1300 | 1600 |
- Đối với giá trị định mức tại 690V, quá tải 150% trong vòng 20s tại nhiệt độ 40°C và 30s tại nhiệt độ 35°C
Các đầu vào và đầu ra
CHỨC NĂNG | Q’TY | CHỨC NĂNG MẶC ĐỊNH CỦA ĐẦU VÀO/RA | GIÁ TRỊ DANH ĐỊNH |
Đầu vào Analog 1 | 1 | Tốc độ tham chiếu 1 | ± 10 V |
Đầu vào Analog 2 | 1 | Tốc độ tham chiếu 2 | ± 10 V(Mặc định), 0-20 mA hay 4-20 mA |
Đầu vào Analog 3 | 1 | Cảm biến nhiệt động cơ | 10 V, 0-20 mA, 4-20 mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (Mặc định) |
Đầu ra Analog | 2 | Đầu ra tốc độ phản hồi Đầu ra dòng điện phản hồi | ± 10 V(mặc định), 0-20 mA hay 4-20 mA |
Đầu vào Digital | 3 | Đầu vào chạy ngược Lựa chọn tại chỗ/ từ xa Đầu vào chạy nhấp chiều thuận | +24 V |
Đầu vào / ra Digital | 3 | Đầu ra tốc độ ( đã) đạt Đầu vào Reset Đầu ra chạy thuận | +24 V |
Rờ le | 2 | Hiển thị bộ điều khiển bình thường OK | Thường đóng |
Cho phép bộ diều khiển | 1 | Cho phép | +24 V |
+24 V Nguồn ngoài | 1 | Nguồn cấp 24V ngoài | +24 V |
Tuân thủ
- Độ ẩm lớn nhất 95% ( không ngưng tụ) tại nhiệt độ 40°C (104°F)
- Nhiệt độ môi trường -15°C đến +40°C (5°F đến +104°F), suy giảm công suất khi nhiệt độ lên 55°C (131°F)
- Cao độ: 0 đến 3000m (9,900ft), giảm 1% cứ mỗi 100m cho cao độ giữa 1000m (3,300ft) và 3000m (9,900ft)
- Độ rung: kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-64
- Kiểm tra sốc cơ khí theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-29
- Nhiệt độ lưu trữ -40°C đến +70°C (-40°F đến +158°F)
- Miễn nhiễm điện từ tương thích với EN 61800-3 và EN 61000-6-2
- Mức miễn nhiễm theo IEC60146-1-1 class A
- Tương thích IEC 61800-5-1 – An toàn điện
- Tương thích EC 61131-2 – cho đầu vào/ ra
- EN 60529 – Cấp bảo vệ
- UL508C
- Với bộ lọc EMC tùy chọn EN 61000-6-4 EMC
- Tuân thủ theo RoHS.
KIỂU | KÍCH CỠ KHUNG SƯỜN | DÒNG ĐIỆN PHẦN ỨNG (A)* | DÒNG KÍCH TỪ (A) | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | HOẠT ĐỘNG GÓC PHẦN TƯ | ||||
480V EN / IEC cULus | 575V EN / IEC cULus to 600V | 690V EN / IEC | RỘNG (W) | CAO (H) | CHIỀU SÂU (D) | ||||
MP25A4(R) | MP25A5(R) | 1A | *25 | 8 | 293mm (11.54in) | 444mm (17.48in) | 222mm (8.74in) | 2 và 4 | |
MP45A4(R) | MP45A5(R) | *45 | |||||||
MP75A4(R) | MP75A5(R) | *75 | |||||||
MP105A4(R) | MP105A5(R) | 1B | *105 | 293mm (11.54in) | 444mm (17.48in) | 251mm (9.88in) | 2 và 4 | ||
MP155A4(R) | MP155A5(R) | *155 | |||||||
MP210A4(R) | MP210A5(R) | *210 | |||||||
MP350A4(R | MP350A5(R) | MP350A6(R) | 2A | *350 | 20 | 495mm (19.49in) | 640mm (25.20in) | 301mm (11.85in) | 2 và 4 |
MP420A4(R) | *420 | ||||||||
MP470A5(R) | MP470A6(R) | 470** | |||||||
MP550A4(R) | *550 | ||||||||
MP700A4(R) | MP700A5(R) | MP700A6(R) | 2B | *700 | 495mm (19.49in) | 640mm (25.20in) | 301mm (11.85in) | 2 và 4 | |
MP825A4(R) | MP825A5(R) | MP825A6(R) | 825** | ||||||
MP900A4(R) | *900 | ||||||||
MP1200A4 | MP1200A5 | MP1200A6 | 2C | *1200 | 555mm (21.85in) | 1050mm*** (41.34in) | 611mm (24.06in) | 2 | |
MP1850A4 | MP1850A5 | MP1850A6 | *1850 | ||||||
MP1200A4R | MP1200A5R | MP1200A6R | 2D | *1200 | 555mm (21.85in) | 1510mm (59.45in)*** | 611mm (24.06in) | 4 | |
MP1850A4R | MP1850A5R | MP1850A6R | 1850* |
*Giá trị dòng điện mức tính tại 40°C với khả năng quá tải 150% trong 30s.
**Đối bới giá trị định mức tại điện áp 575V và 690V, Thời gian quá tải 150% là 20s , 40°C và 30s tại nhiệt độ 35°C.
***Chiều cao bao gồm các ống xả tùy chọn là : 1252mm (49.29in) cho size C và 1712mm (67.40in) hay size 2D.
Biến tần có dòng đanh định tới 7400A đạt được bằng cách nối song song các bộ mentor MP
Tùy chọn
Bàn phím và thiết bị lưu trữ tham số
Thẻ thông minh Thẻ nhớ dùng để lưu trữ các tham số cài đặt và các chương trình PLC, và sao chép chúng từ biến tần này sang biến tần khác. | |
SM-Keypad SM-Keypad là bàn phím với phần hiển thị LED có độ sáng cao cho Unidrive SP ( ngoại trừ Unidrive SP size 0), Mentor MP và Affinity | |
SM-Keypad Plus SM-Keypad Plus là bàn phím đa ngôn ngữ , hiển thị LCD với ánh sáng nền, tháo lắp khi có điện |
Các mô đun tùy chọn dành cho tự động hóa và điều khiển chuyển động
SM-Applications Plus SM-Applications Plus hỗ trợ điều khiển chuyển động và logic lập trình cấp cao cùng với đầu vào/ đầu ra ,tốc độ cao và CTNet – mạng truyền thông tốc độ cao. | |
SM-Applications Lite V2 Mô đun điều khiển chuyển động và logic lập trình cho người sử dụng dành cho các ứng dụng đơn lẻ hay khi biến tần nối vào bộ điều khiển trung tâm thông qua cổng đầu vào/ra hay truyền thông trường. | |
SM-Register Một giải pháp mạnh mẽ, tiên tiến và linh hoạt dùng cho chuyển động lập trình đòi hỏi có tính năng ghi tốc độ cao . |
Các mô đun tùy chọn kết nối truyền thông
SM-CAN Mô đun tùy chọn giao tiếp với CAN, cho phép người dùng lập trình phát triển các giao thức CAN | |
SM-CANopen Giao diện CANopen hỗ trợ nhiều cấu hình bao gồm nhiều cấu hình của các biến tần | |
SM-DeviceNet Mô đun tùy chọn kết nối DeviceNET | |
SM-EtherCAT Mô đun tùy chọn kết nối Ethercat, dành cho các ứng dụng servo cấp cao. | |
SM-Ethernet Hỗ trợ Ethernet/IP và Modbus TCP/IP và có thể khởi tạo các thư điện tử (emails). Cung cấp truy cập biến tần tốc độ cao, kết nối và tích hợp toàn cầu với các công nghệ mạng thông tin IT. | |
SM-Interbus Mô đun tùy chọn kết nối với Interbus | |
SM-LON Mô đun tùy chọn giao tiếp với LonWorks dùng cho tự động hóa tòa nhà | |
SM-PROFIBUS-DP Mô đun tùy chọn kết nối Profibus , mô đun tùy chọn lập lại ( mô đun bám theo) | |
SM-PROFINET PROFINET là 1 giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet thích nghi với phần cứng và các giao thức Ethernet |
Các mô đun tùy chọn đầu vào và đầu ra
CTNet I/O Hệ thống đầu vào/ ra linh hoạt dùng kết nối từ xa với các mô đun tùy chọn SM-Applications Plus và SM-Register của Control Techniques. | |
SM IO 24 V Protected Modul mở rộng đầu vào/ ra có bảo vệ quá áp. | |
SM-IO 120 V Mô đun cung cấp thêm các đầu vào/ ra số với định mức 120Vac | |
SM-IO 32 Mở rộng đầu vào/ ra , thêm 32 cổng đầu vào/ ra tốc độ cao, hai chiều cho biến tần. | |
SM-IO Lite Mở rộng kết nối đầu vào/ ra với ít chức năng. | |
SM-IO PELV Mở rộng kết nối các đầu vào / ra tốc độ cao theo chuẩn trong ngành hóa chất NAMUR | |
SM-IO Plus Tăng thêm các đầu vào/ ra cho biến tần. | |
SM-IO Timer Mở rộng đầu vào/ ra với thời gian thực |
Mô đun tùy chọn dành cho phản hồi (tốc độ)
SM-Encoder Output Plus Mô đun tùy chọn kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa xung dạng (Incremental) , cho phép kết nối với các bộ điều khiển chuyển động bên ngoài. | |
SM-Encoder Plus Mô đun tùy chọn kết nối đầu vào bộ mã hóa xung dạng (Incremental) | |
SM-Universal Encoder Plus Bao gồm phần kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa dạng : Incremental encoder , SinCos, HIPERFACE, EnDAT và SSI encoders |
Phần mềm
Gói phần mềm dự trên nền Windows của Control Techniques kết nối Ethernet, CTNet, nối tiếp hay USB. Kết nối Ethernet cho phép có thể truy cập biến tần từ xa , bất kỳ nơi nào trên toàn thế giới.
Phần mềm cài đặt và giám sát
Phần mềm CTSoft là công cụ cấu hình cho các bộ điều khiển của Control Techniques CTSoft là công cụ cấu hình dùng để cài đặt, tối ưu hóa và giám sát các bộ điều khiển của Control Techniques | |
CTScope – phần mềm giao động ký thời gian thực CTScope là phần mềm với tính năng đầy đủ như dao động ký theo thời gian thực dùng để xem và phân tích sự thay đổi các giá trị bên trong các bộ điều khiển |
Phần mềm lập trình chuyển động và tự động hóa
SyPTPro – Công cụ lập trình hệ thống cho hệ thống tự động các bộ điều khiển SyPTPro hỗ trợ môi trường lập trình đầy đủ chức năng cho PLC và bộ điều khiển chuyển động tích hợp trên các bộ điều khiển AC, DC và servo của Control Techniques | |
SyPTLite – phần mềm soạn thảo chương trình của người dùng dành cho các bộ điều khiển của Control Techniques SYPTLite là phần mềm soạn thảo giản đồ dạng bậc thang (ladder) cho phép người dùng phát triển chương trình đơn giản dành cho các bộ điều khiển và các mô đun tùy chọn của Control Techniques |
Phần mềm kết nối
CTOPCServer – tương thích OPC server CTOPCServer là phần mềm máy chủ tương thích OPC khi kết nối với phần mềm trên máy tính cá nhân của khách hàng với các bộ điều khiển của Control Techniques |