Unidrive HS70

Dẫn đầu về hiệu suất động cơ cảm ứng và nam châm vĩnh cửu, với Ethernet thời gian thực

0.75 kW – 2.8 MW (1.0 – 4,200 hp)

200 V Ι 400 V Ι 575 V Ι 690 V

0 – 3,000 Hz cho vòng hở

0 – 1,250 Hz Cho vòng kín

Unidrive HS70 hỗ trợ tối đa việc điều khiển động cơ tốc độ cao,kết hợp sẵn bộ điều khiển chuyển động tiên tiến và PLC

Tính năng

Nâng cao hiệu năng với điều khiển động cơ vượt trội

  • Thuật toán điều khiển với băng thông cao dành cho động cơ cảm ứng vòng kín, nam châm vĩnh cửu và servo- Băng thông cho vòng dòng điện 3,000 Hz và Băng thông 250 Hz cho vòng tốc độ.
  • Kết nối dành cho phản hồi vị trí và tốc độ linh hoạt hỗ trợ cho nhiều công nghệ phản hồi từ resolver đến các encoder độ phân giải cao.
  • Lên đến 3 cổng encoder đồng thời: cổng encoder cho phản hồi, encoder cho phần tham chiếu và 1 cổng mô phỏng đầu ra.
  • Mô đun MCI hạn chế nhu cầu sử dụng các bộ điều khiển vị trí và PLC bên ngoài.
  • Đầu ra encoder mô phỏng hỗ trợ tham chiếu về tốc độ cho các cơ cấu CAM, cho các ứng dụng khóa liên động tín hiệu số và hộp số điện tử.

Đáp ứng hệ thống tối ưu với bộ điều khiển chuyển động (vị trí) cấp cao tích hợp sẵn

  • HS70 kết hợp bộ điều khiển chuyển động cấp cao có khả năng điều khiển 1.5 trục tọa độ. Các chức năng điều khiển chuyển động/ vị trí thực hiện bên trong biến tần vì vậy tính năng của hệ thống là tối ưu nhất.

 Thiết kế linh hoạt cho các hệ thống điều khiển tập trung  và phân tán

  • Các mô đun MCI có thể thêm vào để thực hiện các chương trình lớn cho khả năng điều khiển hệ thống tiên tiến.
  • Tích hợp PLC cho các chương trình logic.
  • Machine Control Studio là phần mềm với môi trường lập trình theo tiêu chuẩn công nghiệp IEC61131-3 dành cho cấu hình và thiết kế hệ thống hiệu quả.
  • Tích hợp sẵn Ethernet thời gian thực sử dụng tính năng chuyển động thời gian thực trên Ethernet (RTMoE) hỗ trợ truyền thông tốc độ cao và đồng bộ trục tọa độ chính xác.
  • 3 cổng dành cho tích hợp hệ thống có sẵn để gắn thêm các mô đun truyền thông, phản hồi vị trí và mở rộng I/O.

Tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toàn, tối đa hóa thời gian hoạt động và giảm giá thành bằng cách kết nối trực tiếp với các hệ thống an toàn.

  • HS70 tích hợp đầu vào Ngắt momen an toàn (STO) và có thể kết hợp thêm mô đun SI-Safety cho các chức năng chuyển động an toàn

Thông số kỹ thuật

Các thông số chính

  • Định mức tải nặng : 0.75 – 2.8 MW (1.0 -4,200hp)
  • Nguồn cấp 3 pha

 Các tính năng tiêu chuẩn

  • Thông minh:
    • Có sẵn PLC
    • Bộ điều khiển chuyển động cấp cao
  •  Truyền thông có sẵn :
    • HS70 và HS72 – Ethernet
    • HS71 – RS485
  •  Phản hồi :
    • 2 x đầu vào Encoders
    • 1 x đầu ra mô phỏng Encoder
  •  An toàn máy móc :
    • M700 và M701 – 1 đầu vào ngắt momen an toàn (STO)
    • M702 gồm 2 cổng STO.
    • Theo tiêu chuẩn SIL3/ PLe
  •  Bàn phím :
    • Không có sẵn bàn phím
  • Các khe cắm tùy chọn :
    • 3
  • Sao chép tham số nhờ vào:
    • Máy tính cá nhân.
    • Thẻ nhớ thông minh.
    • Thẻ SD
Mức điện áp danh địnhDải Công Suất
200V (200 V – 240 V ± 10%)0.75 – 37 kW
400V (380 V – 480 V ± 10%)0.75 – 75 kW
575V (500 V – 575 V ± 10%)75-225 kW
690V (500 V – 690 V ± 10%)90-250 kW

 

Các chế độ điều khiển

Điều khiển từ thông vector vòng hở hay điều khiển động cơ cảm ứng V/F
Điều khiển từ thông rotor vòng hở cho các động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở  (RFC-S)
Điều khiển từ thông rotor vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu vòng kín (RFC-S)
Bộ chuyển đổi nguồn

 

  • Biến tần đơn
Kích cỡ khung sườnKích thước (H x W x D)Trọng lượng
mminkglb
Size 3382 x 83 x 20015.0 x 3.3 x 7.9 Lớn nhất 4.5Lớn nhất 9.9
Size 4391 x 124 x 20015.4 x 4.9 x 7.96.514.3
Size 5391 x 143 x 20015.4 x 5,6 x 7.67.416.3
Size 6391 x 210 x 22715.4 x 8.3 x 8.91430.9
Size 7557 x 270 x 28021.9 x 10.6 x 11.02861.7
Size 8803 x 310 x 29031.6 x 12.2 x 11.452114.6
Size 9A1108 x 310 x 29043.6 x 12.2 x 11.466.5146.6
Size 9E1069 x 310 x 28842.1 x 12.3 x 11.346101.4
Size 10E1069 x 310 x 28842.1 x 12.2 x 11.346101.4
Size 11E1410 x 310 x 31055.5 x 12.2 x 12.263138.9

 

  • Biến tần dạng khối mô đun
Kích cỡ khung sườnKích thước (H x W x D)Trọng lượng
mminkglb
Biến tần (Nghịch lưu)  và  chỉnh lưu
Size 9A1108  x 310 x 29043.62 x 12.21 x 11.466.5146.6
Size 9E/ 9T1069 x 310 x 29042.1 x 12.21 x 11.446 I 60101.4 I 132.3
Size 10E/10T1069 x 310 x 29042.1 x 12.21 x 11.446 I 60101.4 I 132.3
Size 11E/11T1242  x 310 x 31248.9 x 12.2 x 12.363 I 65138.9 I 143.3
Biến tần (Nghịch lưu)
Size 9D773 x 310 x 29030.4 x 12.2 x 11.43475
Size 10D773 x 310 x 29030.4 x 12.2 x 11.43475
Size 11D863 x 310 x 29034 x 12.2 x 12.34292.6
Chỉnh lưu
Size 10A6 xung : 355 x 310 x 2906 xung : 13.9 x 12.2 x 11.41226.5
Size 11A/11T6 xung : 415 x 310 x 290

12 xung : 415 x 310 x 290

6 xung : 16.3 x 12.2 x 11.4

12 xung: 16.3 x 12.2 x 11.4

21 I 2346.3 I 50.7

Tất cả các kích thước bao gồm luôn các giá đỡ

Tùy chọn

Các phiên bản cho biến tần

HS71- thay thế cho Unidrive SP
Unidrive HS71 có hai cổng kết nối RS485 tích hợp sẵn thay cho Ethernet , lý tưởng thay thế Unidirve SP.
HS72- Mở rộng về an toàn
HS72 có thêm cổng đầu vào STO cho các ứng dụng đòi hỏi Ethernet tích hợp sẵn và hai cổng STO thỏa mãn theo tiêu chuẩn SIL3 hay PLe

 

Bàn phím

Remote keypad 
Tất cả các tính năng của bàn phím hiển thị LCD kiểu CI-Keypad nhưng lắp từ xa. Điều này cho phép lắp đặt bên ngoài bảng điện với cấp bảo vệ IP66 ( NEMA 4)
KI-Keypad
Bàn phím LCD, đa ngôn ngữ , hiển thị 4 dòng dạng  văn bản mô tả chính xác tham số và dữ liệu, mở rộng kinh nghiệm cho người dùng
KI-Keypad RTC
Tính năng như KI-keypad , nhưng hoạt động bằng pin với thời gian thực. Điều này cho phép biết dữ kiện chính xác theo thời gian , hỗ trở chẩn đoán.

 

Mô đun tích hợp hệ thống- Phản hồi

SI-Encoder
Mô đun kết nối đầu vào bộ mã hóa (encoder) xung 90o.
SI-Universal Encoder
Mô đun kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa (encoder) hỗ trợ các định dạng xung 90o , Sincos, EnDat và SSI.

 

Mô đun tích hợp hệ thống – Truyền thông

SI-Profibus
Mô dun giao tiếp Profibus – DP cho phép kết nối  theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun  SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-Probfibus và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC.
SI-DeviceNet
Mô đun kết nối hệ thống mạng DeviceNet cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun  SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-DeviceNet và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC.
SI-CANopen
Mô đun giao tiếp CANopen hỗ trợ nhiều định dạng khác nhau bao gồm nhiều định dạng biến tần khác nhau.
SI-Ethernet
Mô đun Ethernet bên ngoài hỗ trợ PROFINET RT*, EtherNet/IP và Modbus TCP/IP vá có thể tích hợp vào máy chủ mạng và có thể tạo ra thư điện tử (email). Mô đun này cũng sử dụng d9e73 cung cấp việc truy cập tốc độ cao cho biến tần, kết nối toàn cầu và tích hợp với công nghệ mạng Itm chẳng hạn như mạng không dây.
SI-Ethercat
Mô đun kết nối EtherCAT
SI-Profinet RT
Mô đun kết nối PROFINET RT cung cấp việc truyền thông , nhanh và chính xác cao cho năng suất sản xuất tối đa. Hai cổng kết nối bảo đảm việc lắp đặt nhanh và dễ dàng. PROFINET là giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet phù hợp với phần cứng Ethernet  theo nhu cầu thời gian thực của tự động hóa công nghiệp.

 

Mô đun tích hợp hệ thống – Ứng dụng

SI-Applications
Mô đun  đồng sử lý , cho phép các chương trình ứng dụng trên SYPTPro có thể được biên dịch lại dành cho Unidrive M700.
MCi200
Vi xử lý thứ 2 ( đồng xử lý), hỗ trợ điều khiển cấp cao sử dụng phần mềm Machine Control Studio
MCi210
Thêm vào Mci200 là hai cổng Ethernet kết nối trực tiếp với bộ vi sử lý và I/O mở rộng

 

Mô đun tích hợp hệ thống – Thêm I/O

SI-I/O
Mô đun mở rộng I/O để tăng số lượng các đầu vào/ ra trên biến tần. Cung cấp thêm :4 x đầu vào / ra , 3 đầu vào Analog ( mặc định)/ đầu vào Digital , 1 đầu ra Analog (mặc định)/ đầu vào Digital ,  2 x Rờ le.

 

Mô đun tích hợp hệ thống – An toàn

 SI-Safety
Mô đun lập trình thông minh thỏa mãn tiêu chuẩn IEC 61800-5-2/ ISO 13849-1 chức năng an toàn theo chuẩn SIL3/ PLe

 

Bộ giao tiếp với biến tần – Sao lưu (dự phòng)

Thẻ thông minh
Thiết bị thẻ thông minh tùy chọn có thể dùng để sao lưu bộ tham số và các chương trinh PLC cơn bản, cũng như sao chép chúng từ bộ điều khiển này sang bộ điều khiển khác.
Bộ kết nối cho thẻ SD
Thiết bị chuyển đổi cho phép thẻ SD có thể cắm vào khe của thẻ nhớ thông minh, để sao chép tham số và các chương trình ứng dụng .

 

Bộ giao tiếp với biến tần – truyền thông

KI-485 Adaptor
Cho phép biến tần kết nối truyền thông qua RS485. Thường dùng cho lập trình nếu biến tần không có bàn phím
CT USB Comms Cable
Cáp USB Comms là phương tiện để kết nối PC với biến tần, cho phép cấu hình biến tần thông qua công cụ Connect PC. Phần mềm Connect PC được khuyến khích dùng để cài đặt các loại động cơ LSRPM. Biến tần tích hợp cổng truyền thông Internet hỗ trợ kết nối PC thông qua cáp Ethernet tiêu chuẩn

* Đòi hỏi có bộ chuyển đổi

Phần Mềm

Phần mềm cài đặt, vận hành và giám sát

Connect PC Tool – Cài đặt vận hành
Phần mềm “Connect PC Tool” cấu hình, tối ưu và giám sát về điều khiển và đáp ứng của hệ thống/ biến tần

 

Phần mềm lập trình cho chuyển động & tự động hóa

Machine Control Studio – Công cụ lập trình

Phần mềm ‘ Machine Control Studio của Control Techniques cung cấp môi trường linh hoạt và trực quan cho việc lập trình