Affinity

Biến tần chuyên dụng cho hệ thống HVAC và điện lạnh 

1.1 kW – 132 kW (1.5 hp – 200 hp)

200 V Ι 400 V Ι 575 V Ι 690 V

Affility là biến tần chuyên dụng của Control Techniques cho các hệ thống sưởi ấm thông gió, điều hòa không khí ( HVAC) và hệ thống lạnh đáp ứng các nhu cầu của các nhà tư vấn, các nhà thầu và chủ sỡ hữu các tòa nhà thương mại hiện đại. Affinity cung cấp tất cả các chức năng của biến tần , cùng với các phụ kiện làm đơn giản và giải quyết hiệu quả các ứng dụng quạt, bơm và máy nén.

Affinity  có sẵn hai phiên bản với cấp bảo vệ IP21 (NEMA 1) và cấp bảo vệ IP54 (NEMA 4)

Tính năng

Giải pháp đầy đủ cho HVAC

Affinity bao gồm tất cả các tính năng khách hàng mong muốn với bộ biến tần chuyên cho ứng dụng HVAC, thêm vào đó:

  • Chế độ “ chữa cháy” dành cho vấn đề an toàn cho cư dân tòa nhà
  • Tích hợp cuộn kháng trên DC và bộ lọc EMC
  • Công cụ phần mềm miễn phí cho:
    • Tính toán tiết kiệm năng lượng.
    • Phân tích sóng hài
    • Cài đặt vận hành và giám sát
  • Bộ điều khiển có sẵn trên biến tần và đồng hồ thời gian thực,
    • Cho phép mở thêm phần dự phòng cho hệ thống điều khiển dành cho các thiết bị quan trọng.
    • Giảm giá thành cho các nhà chế tạo máy (OEMs)
    • Đơn giản hóa trong các hệ thống HVAC quy mô nhỏ ở nơi không đòi hỏi nguyên cả hệ thống quản lý tòa nhà .
  • Sấy nóng động cơ ngăn chặn sự hình thành ngưng tụ
  • Tần số chuyển mạch cao lên đến 16kHz giúp động cơ vận hành êm hơn.
  • Hai vòng lặp PID ( ví dụ cho điều khiển nhiệt độ hay áp suất)
  • Chế độ ngủ (chờ) / thức (hoạt động).
  • Thẻ nhớ thông minh dùng để lưu trữ và sao chép cấu hình của biến tần
  • Các trạm đấu nối có thể tháo được giúp việc lắp đặt và bảo trì đơn giản.
  • Phát hiện tải thấp để cảm nhận các vấn đề cơ khí như dây truyền động bị đứt.
  • Kết nối dễ dàng với: BACnet , Metasys N2, Modbus, Lonworks*, Ethernet*, DeviceNet*, PROFIBUS*, Mở rộng đầu vào / ra (I/O)*

*Các đặc tính này được hỗ trợ bằng cách gắn thêm các mô đun, có thể gắn được hai mô đun trên 1 biến tần

Đặc tính kỹ thuật

Biến tần cấp điện áp 200 V (200 V đến 240 V ± 10 %)

KIỂUDÒNG ĐẦU RA LIÊN TỤC LỚN NHẤTCÔNG SUẤT DANH ĐỊNH TẠI 220VCÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TẠI 230 VDÒNG ĐIỆN ĐỈNH
AkWhpA
BA12015.21.11.55.7
BA12026.81.52.07.4
BA12039.62.23.010.5
BA1204113.03.012.1
BA220115.54.05.017.0
BA2202225.57.524.2
BA2203287.51030.8
BA320142111546
BA320254152059
BA42016818.52574
BA420280223088
BA42031043040114
BA52011303750143
BA52021544560169

 

Đối với biến tần  từ size 1 đến size 6 loại tiêu chuẩn, biến tần size 1 đến size 3 cấp bảo vệ  E12/54 , và biến tần size 1 đến size 3 cấp bảo vệ E12/E66 , Giá trị định mức dòng điện liên tục đã cho  được tính tại nhiệt độ môi trường lớn nhất 40 °C (104 °F), cao độ 1000m và tần số chuyển mạch là 3.0 kHz. Đối với biến tần size 4 đến size 6 cấp bảo vệ E12/54, giá trị định mức dòng điện liên tục đã cho được tính tại nhiệt độ môi trường lớn nhất 35 °C (95 °F), cao độ 1000m và tần số chuyển mạch là 3.0 kHz

Biến tần cấp điện áp 400 V (380 V đến 480 V ± 10 %)

KIỂUDÒNG ĐẦU RA LIÊN TỤC LỚN NHẤTCÔNG SUẤT DANH ĐỊNH TẠI 400 VCÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TẠI 460 VDÒNG ĐIỆN ĐỈNH
AkWhpA
BA14012.81.11.53.0
BA14023.81.52.04.1
BA14035.02.23.05.5
BA14046.93.05.07.5
BA14058.84.05.09.6
BA1406115.57.512.1
BA240115.37.51016.8
BA240221111523
BA240329152031
BA34013518.52538
BA340243223047
BA340356304061
BA440168375074
BA440283456091
BA44031045575114
BA540113875100151
BA540216890125184
BA6401205110150225
BA6402236132200259

 

Đối với biến tần  từ size 1 đến size 6 loại tiêu chuẩn, biến tần size 1 đến size 3 cấp bảo vệ  E12/54 , và biến tần size 1 đến size 3 cấp bảo vệ E12/E66 , Giá trị định mức dòng điện liên tục đã cho  được tính tại nhiệt độ môi trường lớn nhất 40 °C (104 °F), cao độ 1000m và tần số chuyển mạch là 3.0 kHz. Đối với biến tần size 4 đến size 6 cấp bảo vệ E12/54, giá trị định mức dòng điện liên tục đã cho được tính tại nhiệt độ môi trường lớn nhất 35 °C (95 °F), cao độ 1000m và tần số chuyển mạch là 3.0 kHz

Biến tần cấp điện áp 575 V  (500 V đến 575 V ± 10 %)

KIỂUDÒNG ĐẦU RA LIÊN TỤC LỚN NHẤTCÔNG SUẤT DANH ĐỊNH TẠI 575 VCÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TẠI 575 VDÒNG ĐIỆN ĐỈNH
AkWhpA
BA35015.43.04.05.9
BA35026.14.05.06.7
BA35038.45.57.59.2
BA3504117.51012.1
BA350516111517.6
BA350622152024.2
BA35072718.52529.7
BA460336223039.6
BA460443304047.3
BA460552375057.2
BA460662456068
BA560184557592
BA56029975100108
BA660112590125137
BA6602144110150158

 

Công suât định mức nêu trên là của biến tần size 4 và size lớn hơn (đối với dòng biến tần cấp điện áp 690V) khi sử dụng với nguồn cấp 500 V đến 575 V

Biến tần cấp điện áp 690 V (500 V đến 690 V ± 10 %)

 

KIỂUDÒNG ĐẦU RA LIÊN TỤC LỚN NHẤTCÔNG SUẤT DANH ĐỊNH TẠI 690 VCÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ TẠI 690 VDÒNG ĐIỆN ĐỈNH
AkWhpA
BA46012218.52524.2
BA460227223029.7
BA460336304039.6
BA460443375047.3
BA460552456057.2
BA460662557568.2
BA5601847510092
BA56029990125108
BA6601125110150137
BA6602144132175158

 

Các đầu vào và đầu ra   

CHỨC NĂNGQ’TYCHỨC NĂNG MẶC ĐỊNH CỦA ĐẦU VÀO/RAGIÁ TRỊ DANH ĐỊNH
Đầu vào Analog 11Tham chiếu tần số / tốc độ 1± 10 V
Đầu vào Analog 21Tham chiếu tần số / tốc độ 2± 10 V(Mặc định), 0-20 mA hay 4-20 mA
Đầu vào Analog 31Cảm biến nhiệt động cơ± 10 V, 0-20 mA, 4-20 mA hay đầu vào cảm biến nhiệt động cơ (Mặc định)
Đầu ra tín hiệu Analog2Tốc độ/ tần số

Momen (dòng điện tác động)

± 10 V(mặc định), 0-20 mA hay 4-20 mA
Đầu vào tín hiệu Digital3Đầu vào kích hoạt chế độ (khi có) cháy

Lựa chọn đầu vào 1 hay 2

Đầu vào chưa gán

+24 V
Đầu vào / ra Digital3Đầu ra tốc độ = 0

Đầu vào Reset

Đầu ra chạy thuận

200 mA

± 30 V

± 30 V

Rờ le1Báo biến tần trạng thái bình thường (OK)Thường hở
Cho phép biến tần1Cho phép biến tần+24 V
+24 V Nguồn ngoài1Nguồn 24 ngoài+24 V

 

An toàn với môi trường và tương thích điện

  • Cấp bảo vệ IP54 (NEMA 12) và mô đun UL Type 12.
  • Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1) và với việc gắn hộp đấu dây tùy chọn, mô đun UL Type 1
  • Cấp bảo vệ IP20 (NEMA 1) thỏa mãn cấp bảo vệ IP54 khi lắp xuyên lỗ
  • Độ ẩm lớn nhất 95 % (không ngưng tụ) tại nhiệt độ 40 °C
  • Cao độ: 0 đến 3000 m, suy giảm 1 % cho mỗi 100m cho cao độ từ 1000 m đến 3000 m
  • Độ rung: kiểm tra theo chuẩn IEC 60068-2-64
  • Chấn động cơ kiểm tra theo IEC 60068-2-29
  • Nhiệt độ lưu trữ -40 °C đến 50 °C
  • Miễn nhiễm điện từ tương thích với EN 61800-3 và EN 61000-6-2
  • Với bộ lọc tích EMC hợp sẵn trên biến tần , tương thích với EN 61800-3 (Môi trường thứ 2)
  • Tương thích với chuẩn EN 61000-6-3 và EN 61000-6-4 với bộ lọc EMC tùy chọn
  • IEC 61000-3-4 , Các điều kiện về nguồn
  • IEC 60146-1-1 , Các điều kiện về nguồn
  • IEC 61800-5-1 ( hệ thống biến tần công suất)
  • IEC 61131-2 Cho đầu vào / đầu ra
  • Bảo vệ theo chuẩn EN 60529
  • Tương thích theo chuẩn EN 50178 / IEC 62103, an toàn điện
  • UL508C, UL840
  • EN 61000-6-2, EN 61000-6-4 , tương thích điện tự EMC

Kích thước, trọng lượng và các giá trị danh định 

KÍCH CỠ     

KHUNG SƯỜN       

 ( FRAME SIZE)

CÔNG SUẤT

ĐỊNH MỨC

KIỂUTRỌNG LƯỢNG
BIẾN TẦN IP20 (NEMA 1)BIẾN TẦN IP54 (NEMA 12)
kWkglbkglb
1≤ 5.5BA1201 đến BA1204,
BA1401 đến BA1404
511920
BA1405 và BA14065.812.8
2≤15All715.41226.5
3≤30All1533.12555
4≤55All3066.14088
5≤90All55121.370154
6≤132All75165.390198

 

KÍCH CỠ

KHUNG SƯỜN

(FRAME SIZE)

KÍCH THƯỚC
BIẾN TẦN CẤP BẢO VỆ IP20 (NEMA 1) BIẾN TẦN CẤP BẢO VỆ IP54 (NEMA 12)
HWDHWD
1386 mm    (15.20 in)100 mm    (3.94 in)219 mm   (8.62 in)560 mm     (22.05 in)184 mm      (7.24 in)264 mm     (10.39 in)
2389 mm  (15.32 in)155 mm    (6.10 in)552 mm     (21.73 in)236 mm     (9.29 in)262 mm     (10.32 in)
3250 mm    (9.84 in)260 mm   (10.2 4in)544 mm     (21.42 in)331 mm   (13.03 in)302 mm     (11.89 in)
4547mm   (21.54 in)310 mm  (12.21 in)298 mm  (11.73 in)703m m     (27.68 in)386 mm   (15.20 in)346 mm     (13.62 in)
5858 mm  (33.78 in)1211 mm    (47.68 in)416 mm   (16.38 in)347mm      (13.66 in)
61169 mm (46.02 in)1522 mm   (59.92 in)416 mm   (16.38 in)348 mm     (13.70 in)

 

Tùy chọn

Bàn phím và thiết bị lưu trữ tham số

Thẻ thông minh
Thẻ nhớ dùng để lưu trữ các tham số cài đặt và các chương trình PLC, và sao chép chúng từ biến tần này sang biến tần khác.
SM-Keypad
SM-Keypad là bàn phím với phần hiển thị LED có độ sáng cao cho Unidrive SP ( ngoại trừ Unidrive SP size 0), Mentor MP và Affinity
SM-Keypad Plus
SM-Keypad Plus là bàn phím đa ngôn ngữ , hiển thị LCD với ánh sáng nền, tháo lắp khi có điện

 

Các mô đun tùy chọn dành cho tự động hóa và điều khiển chuyển động

SM-Applications Plus
SM-Applications Plus hỗ trợ điều khiển chuyển động và logic lập trình cấp cao cùng với đầu vào/ đầu ra ,tốc độ cao và CTNet – mạng truyền thông tốc độ cao.
SM-Applications Lite V2
Mô đun điều khiển chuyển động và logic lập trình cho người sử dụng dành cho các ứng dụng đơn lẻ hay khi biến tần nối vào bộ điều khiển trung tâm thông qua cổng đầu vào/ra hay truyền thông trường.

 

Các mô đun tùy chọn kết nối truyền thông

SM-CAN
Mô đun tùy chọn giao tiếp với CAN,  cho phép người  dùng lập trình phát triển các giao thức CAN
SM-CANopen
Giao diện CANopen hỗ trợ nhiều cấu hình bao gồm nhiều cấu hình của các biến tần
SM-DeviceNet
Mô đun tùy chọn kết nối DeviceNET
SM-EtherCAT
Mô đun tùy chọn kết nối Ethercat, dành cho các ứng dụng servo cấp cao.
SM-Ethernet
Hỗ trợ Ethernet/IP và Modbus TCP/IP và có thể khởi tạo các thư điện tử (emails). Cung cấp truy cập biến tần tốc độ cao, kết nối và tích hợp toàn cầu với các công nghệ mạng thông tin IT.
SM-Interbus
Mô đun tùy chọn kết nối với Interbus
SM-LON
Mô đun tùy chọn giao tiếp với LonWorks dùng cho tự động hóa tòa nhà
SM-PROFIBUS-DP
Mô đun tùy chọn kết nối Profibus , mô đun tùy chọn lập lại ( mô đun bám theo)

 

Các mô đun tùy chọn đầu vào và đầu ra

 CTNet I/O
Hệ thống đầu vào/ ra linh hoạt dùng kết nối từ xa với các mô đun tùy chọn SM-Applications Plus và  SM-Register của Control Techniques.
SM IO 24 V Protected
Modul mở rộng đầu vào/ ra có bảo vệ quá áp.
SM-IO 120 V
Mô đun cung cấp thêm các đầu vào/ ra số với định mức 120Vac
SM-IO 32
Mở rộng đầu vào/ ra , thêm 32 cổng đầu vào/ ra tốc độ cao, hai chiều cho biến tần.
SM-IO Lite
Mở rộng kết nối đầu vào/ ra với ít chức năng.
SM-IO PELV
Mở rộng kết nối các đầu vào / ra  tốc độ cao theo chuẩn trong ngành hóa chất NAMUR
SM-IO Plus
Tăng thêm các đầu vào/ ra cho biến tần.
SM-IO Timer
Mở rộng đầu vào/ ra với thời gian thực

Phần mềm

Gói phần mềm dự trên nền Windows của Control Techniques kết nối Ethernet, CTNet, nối tiếp hay USB. Kết nối Ethernet cho phép có thể truy cập biến tần từ xa , bất kỳ nơi nào trên toàn thế giới.

Phần mềm cài đặt và giám sát

Phần mềm CTSoft  là công cụ cấu hình cho các bộ điều khiển của Control Techniques
CTSoft là công cụ cấu hình dùng để cài đặt, tối ưu hóa và giám sát các bộ điều khiển của Control Techniques
CTScope – phần mềm giao động ký thời gian thực
CTScope là phần mềm với tính năng đầy đủ như dao động ký theo thời gian thực dùng để xem và phân tích sự thay đổi các giá trị bên trong các bộ điều khiển

 

Phần mềm lập trình chuyển động và tự động hóa

SyPTPro – Công cụ lập trình hệ thống cho hệ  thống tự động các bộ điều khiển
SyPTPro hỗ trợ môi trường lập trình đầy đủ chức năng cho PLC  và bộ điều khiển chuyển động tích hợp  trên các bộ điều khiển AC, DC và servo của Control Techniques
SyPTLite – phần mềm soạn thảo chương trình của người dùng dành cho các bộ điều khiển của Control Techniques
SYPTLite là phần mềm soạn thảo giản đồ dạng bậc thang (ladder)  cho phép người dùng phát triển chương trình đơn giản dành cho các bộ điều khiển và các mô đun tùy chọn của Control Techniques
PowerTools Pro – Lập trình điều khiển chuyển động cấp cao
Lập trình điều khiển chuyển động cấp cao cho Unidirve SP ( với mô đun SM-EZMotion)  và  bộ điều khiển servo Digitax ST-Z  và Epsilon EP, các mô đun FM-3E và  FM-4E

 

Phần mềm phân tích

CT Energy Savings Estimator – Phần mềm tối ưu năng lượng
Phần mềm tính toán tiết kiệm năng lượng của chúng tôi cho phép khách hàng  phân tích  năng lượng sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau và tính toán chi phí tiết kiệm có được khi dùng các bộ điều khiển của chúng tôi
CT Harmonic Calculator – Phân tích sóng hài cho hệ thống bộ điều khiển
CT Harmonic Calculator là phần mềm tính toán sóng hài hệ thống , giúp bạn thỏa mãn các tiêu chuẩn yêu cầu một cách kính tế nhất đối với việc lắp đặt hệ thống của bạn.

 

Phần mềm kết nối

CTOPCServer – tương thích OPC server
CTOPCServer là phần mềm máy chủ tương thích OPC khi kết nối với phần mềm trên máy tính cá nhân của khách hàng với các bộ điều khiển của Control Techniques