1.1 kW – 2.8 MW (1.5 – 4,200 hp)
200 V Ι 400 V Ι 575 V Ι 690 V
Powerdrive F300 thiết kế để điều khiển tất các động cơ cảm ứng xoay chiều (AC) và các động cơ nam châm vĩnh cữu không cảm biến trên thị trường. Có thể đạt tính năng cao hơn và tiết kiệm năng lượng nhiều hơn nhiều với trọn gói sản phẩm Dyneo® bao gồm biến tần Powerdrive F300 và động cơ nam châm vĩnh cữu LSRPM.
Tính năng
Chức năng linh hoạt, giảm thiếu tài nguyên của khách hàng
- Cung cấp linh hoạt với các lựa chọn lắp đặt tủ điện và chức năng bao gồm các đầu vào / ra và truyền thông trường.
- F300 là giải pháp linh hoạt cho việc lắp trên bảng điện, tích hợp vào hệ thống và lắp trên tường trong môi trường sạch sẽ. Các trung tâm tự động hóa có thể cung cấp các giải pháp tủ điện theo đơn đặt hàng, phù hợp lý tưởng theo các yêu cầu của khách hàng.
- Tích hợp việc lập trình toàn bộ trên biến tần cho các ứng dụng quạt, bơm và máy nén.
- Tích hợp PLC trên biến tần cung cấp chức năng lập trình PLC tương thích theo IEC 61131-3 không cần tốn thêm chi phí.
- Tối ưu hiệu suất năng lượng.
- Hiệu quả tốt nhất trong cùng phân khúc cấp cao với việc kết hợp trọn gói động cơ và biến tần.
- Cho phép đáp ứng theo các quy định hiệu suất mới nhất của Châu Âu (EC) đối với điều khiển các động cơ cảm ứng xoay chiều (AC) và động cơ nam cham vĩnh cữu chất lượng & hiệu suất siêu cao IE4
Dễ dàng và nhanh chóng trong thiết kế, lắp đặt và cài đặt vận hành
- Kích thước biến tần nhỏ hơn cho phép lắp đặt dễ dàng , hiệu quả kinh tế hơn.
- Phần mềm lập trình cho phép phát triển mã (chương trình) rõ ràng, nhanh chóng và phần giao diện với biến tần và công cụ phần mềm cho máy tính cá nhân (PC) cũng cho phép cài đặt vận hành, chẩn đoán và bảo trì nhanh chóng , đơn giản.
- Trang bị sẵn nhiều chức năng điều khiển động cơ, linh hoạt với các nhu cầu ứng dụng thông gió, bơm và nén , giúp truy cập nhanh đến mức độ chính xác của phần điều khiển lưu lượng
- Các đầu vào/ ra toàn diện, hỗ trợ tăng khả năng kết nối thành phần
- Hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông trường.
- Giải công suất rộng từ 1.1 kW đến 2.8MW phù hợp với công suất của bơm, quạt và máy nén.
- Các macro ( chương trình ứng dụng) cho bơm và quạt với các công cụ trên máy tính cung cấp truy cập, nhanh và đơn giản đối với đặc tính hoạt động của lưu lượng/ dòng chảy.
- Hai bộ điều khiển (kiểm soát) PID với Anti-windup và (chia) tỷ lệ bởi người dùng cung cấp các chức năng chuyên biệt cho lưu lượng.
- Các chức năng logic bao gồm các toán tử “ And (và)” , “ Or (hoặc)”, “ invert ( nghịch đảo)”, Cộng nhị phân và các bộ định thời có thể thực hiện dễ dàng qua việc cài đặt các menu.
- Đồng hồ thời gian thực có sẵn với bàn phím KI-HOA RTC cung cấp sẵn theo tiêu chuẩn.
- Điều khiển “ (hiện tượng) búa nước” với việc giảm tốc theo dạng đường cong chữ S.
- Chức năng bắt theo tốc độ quay.
- Chức năng “ chế độ khi có cháy” cho phép vận hành đối với sự cố trong trường hợp có hỏa hoạn để hút khói.
- Giám sát trong điều kiện tải nhỏ và hiện tượng trễ để phát hiện dây đai bị đứt hay bơm bị khô.
Phạm vi các đầu vào/ ra linh hoạt
- Các đầu vào/ ra (I/O) chuyên cho các ứng dụng bơm, thông gió và máy nén.
- 2 đầu vào Analog, 2 đầu ra analog,3 đầu vào digital.
- 3 đầu ra digital có thể cấu hình, 2 đầu ra rờ le kiểu C
- 1 đầu vào ngắt momen an toàn (STO)
Ngắt momen an toàn (STO)
- Chức năng ngắt momen an toàn có thể loại bỏ nhu cầu sử dụng 1 contactor và có thể tránh ngắt nguồn toàn bộ đối với việc tiếp xúc máy móc an toàn.
Sóng hài và tương thích của biến tần
- Phát xạ với sóng hài thấp và có thể đạt lên các mức tương thích cao hơn
Thông số kỹ thuật
Các thông số chính
- 1 kW – 2.8 MW (1.5 – 4,200 hp)
- Nguồn cấp: 3 pha
Các đặc tính chuẩn
- Thông minh:
- PLC có sẵn trên biến tần
- Truyền thông có sẵn:
- RS485
- An toàn :
- 1 x cổng vào ngắt momen an toàn (STO)
- Tương thích theo SIL3/PLe
- Bàn phím :
- Bàn phím điều khiển bằng tay- Dừng- Tự động tiêu chuẩn.
- Khe cắm tùy chọn:
- 3
- Sao chép tham số qua:
- Máy tính PC
- Thẻ thông minh
- Thẻ SD
Mức điện áp danh định
100V (100 V – 120 V ± 10%) | |
200V (200 V – 240 V ± 10%) | √ |
400V (380 V – 480 V ± 10%) | √ |
575V (500 V – 575 V ± 10%) | √ |
690V (500 V – 690 V ± 10%) | √ |
Các chế độ điều khiển
Điều khiển vector vòng hở hay điều khiển động cơ cảm ứng V/F | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng hở cho các động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở (RFC-S) | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu vòng kín (RFC-S) | √ |
Bộ chuyển đổi nguồn | √ |
- BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐƠN:
Kích cỡ khung sườn | Kích thước (H X W X D) | Trọng lượng kg(lb) | ||
mm | inch | kg | lb | |
3 | 365 x 83 x 200 | 14.4 x 3.3 x 7.9 | 4.5 Max | 9.9 Max |
4 | 365 x 124 x 200 | 14.4 x 4.9 x 7.9 | 6.5 | 14.3 |
5 | 365 x 143 x 200 | 14.4 x 5.6 x 7.6 | 7.4 | 16.3 |
6 | 365 x 210 x 227 | 14.4 x 8.3 x 8.9 | 14 | 30.9 |
7 | 508 x 270 x 280 | 20 x 10.6 x 11.0 | 28 | 61.7 |
8 | 753 x 310 x 290 | 29.7 x 12.2 x 11.4 | 52 | 114.6 |
9A | 1049 x 310 x 290 | 41.3 x 12.2 x 11.4 | 66.5 | 146.6 |
9E | 9T † | 1010 x 310 x 290 | 41.3 x 12.2 x 11.4 | 46 | 101.4 |
10E | 10T † | 1010 x 310 x 290 | 41.3 x 12.2 x 11.4 | 46 | 101.4 |
11E| 11T† | 1190 x 310 x 312 | 46.9 x 12.2 x 12.3 | 63 | 139.8 |
- BỘ ĐIỀU KHIỂN DẠNG KHỐI (MÔ ĐUN):
Kích cỡ khung sườn | Kích thước (H X W X D) | |
mm | in | |
NGHỊCH LƯU | ||
9D | 773 x 310 x 290 | 30.4 x 12.2 x 11.4 |
10D | 773 x 310 x 290 | 30.4 x 12.2 x 11.4 |
11D | 863 x 310 x 312 | 34 x 12.2 x 12.3 |
CHỈNH LƯU | ||
10A | 6 xung : 355 x 310 x 290 | 6 xung : 15.8 x 12.2 x 11.4 |
11A | 11T | 6 xung : 415x 310 x 290 12 xung : 415 x 310 x 290 | 6 xung : 16.3x 12.2 x 11.4 12 xung : 16.3 x 12.2 x 11.4 |
Kích thước bao gồm các giá đỡ lắp đặt.
† Không bao gồm cuộn kháng nội
Tùy chọn
Bàn phím
Bàn phím với thời gian thực KI-HOA RTC Bàn phím KI-HOA , thời gian thực RTC hỗ trợ điều khiển Bằng tay- Dừng- Tự Động. Bàn phím hiển thị 4 hàng dạng văn bản với nhiều ngôn ngữ, tăng tính rõ ràng và dễ sử dụng. Nguồn bin hoạt động theo thời gian thực cho phép độ lấy mẫu thời gian chính xác dùng cho việc chấn đoán và trợ giúp nhanh trong việc giải quyết sự cố. | |
Remote keypad Tất cả các tính năng của bàn phím hiển thị LCD kiểu CI-Keypad nhưng lắp từ xa. Điều này cho phép lắp đặt bên ngoài bảng điện với cấp bảo vệ IP66 ( NEMA 4) |
Mô đun tích hợp hệ thống – Truyền thông
SI-Profibus Mô dun giao tiếp Profibus – DP cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-Probfibus và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC. | |
SI-DeviceNet Mô đun kết nối hệ thống mạng DeviceNet cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-DeviceNet và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC. | |
SI-CANopen Mô đun giao tiếp CANopen hỗ trợ nhiều định dạng khác nhau bao gồm nhiều định dạng biến tần khác nhau. | |
SI-Ethernet Mô đun Ethernet bên ngoài hỗ trợ PROFINET RT*, EtherNet/IP và Modbus TCP/IP vá có thể tích hợp vào máy chủ mạng và có thể tạo ra thư điện tử (email). Mô đun này cũng sử dụng để cung cấp việc truy cập tốc độ cao cho biến tần, kết nối toàn cầu và tích hợp với công nghệ mạng Itm chẳng hạn như mạng không dây. | |
SI-Profinet RT Mô đun kết nối PROFINET RT cung cấp việc truyền thông , nhanh và chính xác cao cho năng suất sản xuất tối đa. Hai cổng kết nối bảo đảm việc lắp đặt nhanh và dễ dàng. PROFINET là giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet phù hợp với phần cứng Ethernet theo nhu cầu thời gian thực của tự động hóa công nghiệp. |
Mô đun tích hợp hệ thống – thêm đầu vào / đầu ra
SI-I/O Mô đun mở rộng I/O để tăng số lượng các đầu vào/ ra trên biến tần. Cung cấp thêm :4 x đầu vào / ra , 3 đầu vào Analog ( mặc định)/ đầu vào Digital , 1 đầu ra Analog (mặc định)/ đầu vào Digital , 2 x Rờ le. |
Bộ giao tiếp với biến tần – Dự phòng
Thẻ thông minh Thiết bị thẻ thông minh tùy chọn có thể dùng để sao lưu bộ tham số và các chương trinh PLC cơn bản, cũng như sao chép chúng từ bộ điều khiển này sang bộ điều khiển khác. | |
Bộ kết nối cho thẻ SD Thiết bị chuyển đổi cho phép thẻ SD có thể cắm vào khe của thẻ nhớ thông minh, để sao chép tham số và các chương trình ứng dụng . |
Bộ giao tiếp với biến tần – truyền thông
KI-485 Adaptor Cho phép biến tần kết nối truyền thông qua RS485. Thường dùng cho lập trình nếu biến tần không có bàn phím | |
CT USB Comms Cable Cáp USB Comms là phương tiện để kết nối PC với biến tần, cho phép cấu hình biến tần thông qua công cụ Connect PC. Phần mềm Connect PC được khuyến khích dùng để cài đặt các loại động cơ LSRPM. Biến tần tích hợp cổng truyền thông Internet hỗ trợ kết nối PC thông qua cáp Ethernet tiêu chuẩn |
Phần mềm
Phần mềm cài đặt, vận hành và giám sát
Connect PC Tool – Cài đặt vận hành Phần mềm “Connect PC Tool” cấu hình, tối ưu và giám sát về điều khiển và đáp ứng của hệ thống/ biến tần |
Phần mềm lập trình cho chuyển động & tự động hóa
Machine Control Studio – Công cụ lập trình Phần mềm ‘ Machine Control Studio của Control Techniques cung cấp môi trường linh hoạt và trực quan cho việc lập trình |