Unidrive M – Dạng mô đun công suất lớn
90 kW – 2.8 MW ( 125 – 4,200 hp )
200 V | 400 V | 575 V | 690 V
Biến tần Unidrive M dạng mô đun cung cấp các phương pháp lắp ghép linh hoạt cho các giải pháp công suất lớn tin cậy, cực gọn.
Ghép song song , Unidirve M có thể điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu và động cơ không đồng bộ lên đến 2.8 MW (4,200 Hp)
Tính năng
Giảm tối đa ngừng máy cho các hoạt động có tầm quan trọng
- Unidrive M dạng mô đun công suất lớn có chất lượng vượt trội dựa trên nền tảng 40 năm kiến thức, kinh nghiệm và phát triển.
- Các trung tâm tự động hóa của NIDEC nằm ở tất cả các khu vực trên toàn cầu cung cấp tư vấn thiết kế tại chỗ và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp một cách nhanh chóng.
Bảo đảm tin cậy
- Các mô đun công suất Unidrive M được kiểm tra kỹ lưỡng trong các phòng giả lập môi trường có chu kỳ với điều kiện nhiệt và tải biến thiên rất rộng
- Các bo mạch đã được phủ để làm tăng khả năng chịu đựng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Các tính năng tránh khỏi các ngắt sự cố, bằng các tháo tác thông minh thay vì làm gián đoạn quá trình trọng yếu.
- Phần báo động bảo vệ giúp hệ thống an toàn nhiều hơn.
- Các quạt với tốc độ thay đổi thông minh bảo đảm nhiệt độ hoạt động trong vùng giới hạn.
- Dung sai điện áp nguồn cung cấp rất rộng cho phép biến tần hoạt động trơn tru ở những nơi nguồn cấp thay đổi
Tạo ra hệ thống linh hoạt dễ dàng
- Phương pháp dùng dạng khối (mô đun) để tạo nên hệ thống công suất lớn giúp các nhà chế tạo máy rất linh hoạt trong khi vẫn giữ độ phức tạp ở mức thấp.
- Các mô đun với tích hợp cầu chỉnh lưu và cuộn kháng đầu vào có thể lắp ghép song song
- Các mô đun chỉnh lưu và nghịch lưu rời ( D, RECT..A và RECT…T có thể mắc song song theo kết nối chung DC bus hay cấu hình hãm tái sinh.
Thiết kế hệ thống linh hoạt và dễ dàng
- Unidrive M dạng mô đun công suất lớn được thiết kế để gắn phù hợp vào tủ theo tiêu chuẩn với chiều sâu 600mm x chiều rộng 400mm.
- Dễ dàng cấu hình đầu vào 6,12,18 và 24 xung và theo Active Front End.
- Nguồn cấp cho quạt làm mát có sẵn bên trong có nghĩa là không yêu cầu thêm nguồn.
- Định mức dòng đầu ra tăng khi trong hệ thống sử dụng ít mô đun hơn.
- Phần kết nối điều khiển dùng chung bảo đảm phương pháp lập trình và tính năng cài đặt nhất quán cho toàn bộ dải sản phẩm Unidrive M.
Hệ thống dễ bảo trì, cực gọn
- Kích thước toàn bộ hệ thống và đế được giữ ở mức nhỏ nhất.
- Các mô đun nhẹ và nhỏ,dễ kiểm soát giúp việc bảo trì và thay thế nhóng chóng và dễ dàng.
Giảm tồn kho cho đồ dự phòng
- Unidrive M dạng mô đun giúp khách hàng cơ hội tạo ra các giải pháp tiêu chuẩn riêng để giữ đồ dự phòng ở mức ít nhất vì các hệ thống khác nhau có thẻ sử dụng chung một đồ dự phòng. Số lượng lớn các mô đun sản phẩm tiêu chuẩn được giữ tại các kho phân phối vùng ở các vị trí thuận tiện trên toàn cầu có nghĩa là việc giao hàng nhanh luôn luôn có sẵn đối với mọi khách hàng.
Nâng cấp hệ thống Unidrive SP dạng mô đun không phức tạp
Chuyển đổi hệ thống Unidrive SP dạng mô đun sang Unidrive M rất nhanh và dễ dàng
- Công cụ chuyển tham số chẳng hạn như phần mềm Unidirve M Connect và thẻ nhớ SmartCard có sẵn.
- SYPTPro có thể biên dịch chương trình trong SM-appliaction cho SI-Applications, và có thể sử dụng mạng CTNet hiện hữu.
- Với chiều dài và rộng giống nhau, cùng với bộ công cụ trang bị, các mô đun Unidirve M có thể dễ dàng lắp vào vị trí của Unidirve SP dạng mô đun sử dụng các phụ kiện hiện có
An toàn môi trường & tương thích về điện
- Theo chuẩn UL
- Miễn nhiễm điện từ theo tiêu chuẩn EN 61800-3 và EN 61000-6-2
- Phát xạ điện từ phù hợp theo tiêu chuẩn EN 61800-3 :
- Bộ lọc EMC có sẵn trên biến tần, phân loại C3
- Bộ lọc EMC ngoài, Phân loại C2 phụ thuộc vào định mức công suất
- Tương thích với tiêu chuẩn EN 61800-3-12 với các cuộn kháng bên ngoài.
Tạo ra các giải pháp tiên tiến , hiệu năng cao
- Tần số chuyển mạch lên đến 16 kHz cho các hệ thống lên đến 160 kW ( 250 hp) và 8 kHz trong hệ thống lên đến 250 kW ( 400 hp) cho phép Unidrive M tạo nên momen chính xác.
Mô hình nhiệt chính xác bảo đảm :
- Khả năng quá tải lớn 150% trong chế độ tải nặng.
- Yêu cầu giảm tải thấp trong các ứng dụng đòi hỏi momen lớn tại tốc độ thấp. Nhiệt độ trong thiết bị bán dẫn công suất được quản lý thông minh, tuổi thọ sản phẩm có thể được kéo dài.
Cấu hình Active Front End hỗ trợ :
- Độ tuyến tính của momen xoắn chính xác trong toàn bộ chế độ hoạt động.
- Thao tác điều chỉnh hệ số công suất ( độ trễ, đồng thời, sớm hơn) cho nguồn điện chất lượng cao.
- Giảm sóng hài
Thông số kỹ thuật
Các thông số chính
- Định mức tải nặng : 90 kW – 2.8 MW (125 – 4,200hp)
- Nguồn cấp 3 pha
Các tính năng tiêu chuẩn
- Thông minh:
- Có sẵn PLC
- Bộ điều khiển chuyển động cấp cao ( áp dụng cho M700, 701 và M702)
- Truyền thông có sẵn :
- M700 và M702 – Ethernet ( áp dụng cho M700 và M702)
- M701 – RS485 ( áp dụng cho M700 & M701)
- Phản hồi :
- 2 x đầu vào Encoders ( áp dụng cho M700 & M702)
- 1 x đầu ra mô phỏng Encoder ( áp dụng cho M700, M701 Và M702)
- An toàn máy móc :
- M700 và M701 – 1 đầu vào ngắt momen an toàn (STO) ( áp dụng cho M600, M700 & M702)
- M702 gồm 2 cổng STO ( áp dụng cho M702)
- Theo tiêu chuẩn SIL3/ PLe
- Bàn phím :
- Không có sẵn bàn phím
- Các khe cắm tùy chọn :
- 3
- Sao chép tham số nhờ vào:
- Máy tính cá nhân.
- Thẻ nhớ thông minh.
- Thẻ SD
Mức điện áp danh định
100V (100 V – 120 V ± 10%) | |
200V (200 V – 240 V ± 10%) | √ |
400V (380 V – 480 V ± 10%) | √ |
575V (500 V – 575 V ± 10%) | √ |
690V (500 V – 690 V ± 10%) | √ |
Các chế độ điều khiển
Điều khiển từ thông vector vòng hở hay điều khiển động cơ cảm ứng V/F | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng hở cho các động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở (RFC-S) | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu vòng kín (RFC-S) | √ |
Bộ chuyển đổi nguồn | √ |
Biến tần dạng khối mô đun
Kích cỡ khung sườn | Kích thước (H x W x D) | Trọng lượng | ||
mm | in | kg | lb | |
Biến tần (Nghịch lưu) và chỉnh lưu | ||||
Size 9A | 1108 x 310 x 290 | 43.62 x 12.21 x 11.4 | ||
Size 9E/ 9T | 1069 x 310 x 290 | 42.1 x 12.21 x 11.4 | ||
Size 10E/10T | 1069 x 310 x 290 | 42.1 x 12.21 x 11.4 | ||
Size 11E/11T | 1242 x 310 x 312 | 48.9 x 12.2 x 12.3 | ||
Biến tần (Nghịch lưu) | ||||
Size 9D | 773 x 310 x 290 | 30.4 x 12.2 x 11.4 | ||
Size 10D | 773 x 310 x 290 | 30.4 x 12.2 x 11.4 | ||
Size 11D | 863 x 310 x 290 | 34 x 12.2 x 12.3 | ||
Chỉnh lưu | ||||
Size 10A | 6 xung : 355 x 310 x 290 | 6 xung : 13.9 x 12.2 x 11.4 | ||
Size 11A/11T | 6 xung : 415 x 310 x 290 12 xung : 415 x 310 x 290 | 6 xung : 16.3 x 12.2 x 11.4 12 xung: 16.3 x 12.2 x 11.4 |
Tất cả các kích thước bao gồm luôn các giá đỡ
Tùy chọn
Bàn phím
Remote keypad Tất cả các tính năng của bàn phím hiển thị LCD kiểu CI-Keypad nhưng lắp từ xa. Điều này cho phép lắp đặt bên ngoài bảng điện với cấp bảo vệ IP66 ( NEMA 4) | |
KI-Keypad Bàn phím LCD, đa ngôn ngữ , hiển thị 4 dòng dạng văn bản mô tả chính xác tham số và dữ liệu, mở rộng kinh nghiệm cho người dùng | |
KI-Keypad RTC Tính năng như KI-keypad , nhưng hoạt động bằng pin với thời gian thực. Điều này cho phép biết dữ kiện chính xác theo thời gian , hỗ trở chẩn đoán. |
Mô đun tích hợp hệ thống- Phản hồi
SI-Encoder Mô đun kết nối đầu vào bộ mã hóa (encoder) xung 90o. | |
SI-Universal Encoder Mô đun kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa (encoder) hỗ trợ các định dạng xung 90o , Sincos, EnDat và SSI. |
Mô đun tích hợp hệ thống – Truyền thông
SI-Profibus Mô dun giao tiếp Profibus – DP cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-Probfibus và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC. | |
SI-DeviceNet Mô đun kết nối hệ thống mạng DeviceNet cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-DeviceNet và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC. | |
SI-CANopen Mô đun giao tiếp CANopen hỗ trợ nhiều định dạng khác nhau bao gồm nhiều định dạng biến tần khác nhau. | |
SI-Ethernet Mô đun Ethernet bên ngoài hỗ trợ PROFINET RT*, EtherNet/IP và Modbus TCP/IP vá có thể tích hợp vào máy chủ mạng và có thể tạo ra thư điện tử (email). Mô đun này cũng sử dụng để cung cấp việc truy cập tốc độ cao cho biến tần, kết nối toàn cầu và tích hợp với công nghệ mạng Itm chẳng hạn như mạng không dây. | |
SI-Ethercat Mô đun kết nối EtherCAT | |
SI-Profinet RT Mô đun kết nối PROFINET RT cung cấp việc truyền thông , nhanh và chính xác cao cho năng suất sản xuất tối đa. Hai cổng kết nối bảo đảm việc lắp đặt nhanh và dễ dàng. PROFINET là giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet phù hợp với phần cứng Ethernet theo nhu cầu thời gian thực của tự động hóa công nghiệp. |
Mô đun tích hợp hệ thống – Ứng dụng
SI-Applications Mô đun đồng sử lý , cho phép các chương trình ứng dụng trên SYPTPro có thể được biên dịch lại dành cho Unidrive M700. | |
MCi200 Vi xử lý thứ 2 ( đồng xử lý), hỗ trợ điều khiển cấp cao sử dụng phần mềm Machine Control Studio | |
MCi210 Thêm vào Mci200 là hai cổng Ethernet kết nối trực tiếp với bộ vi sử lý và I/O mở rộng |
Mô đun tích hợp hệ thống – Thêm I/O
SI-I/O Mô đun mở rộng I/O để tăng số lượng các đầu vào/ ra trên biến tần. Cung cấp thêm :4 x đầu vào / ra , 3 đầu vào Analog ( mặc định)/ đầu vào Digital , 1 đầu ra Analog (mặc định)/ đầu vào Digital , 2 x Rờ le. |
Mô đun tích hợp hệ thống – An toàn
SI-Safety Mô đun lập trình thông minh thỏa mãn tiêu chuẩn IEC 61800-5-2/ ISO 13849-1 chức năng an toàn theo chuẩn SIL3/ PLe |
Bộ giao tiếp với biến tần – Sao lưu (dự phòng)
Thẻ thông minh Thiết bị thẻ thông minh tùy chọn có thể dùng để sao lưu bộ tham số và các chương trinh PLC cơn bản, cũng như sao chép chúng từ bộ điều khiển này sang bộ điều khiển khác. | |
Bộ kết nối cho thẻ SD Thiết bị chuyển đổi cho phép thẻ SD có thể cắm vào khe của thẻ nhớ thông minh, để sao chép tham số và các chương trình ứng dụng . |
Bộ giao tiếp với biến tần – truyền thông
KI-485 Adaptor Cho phép biến tần kết nối truyền thông qua RS485. Thường dùng cho lập trình nếu biến tần không có bàn phím | |
CT USB Comms Cable Cáp USB Comms là phương tiện để kết nối PC với biến tần, cho phép cấu hình biến tần thông qua công cụ Connect PC. Phần mềm Connect PC được khuyến khích dùng để cài đặt các loại động cơ LSRPM. Biến tần tích hợp cổng truyền thông Internet hỗ trợ kết nối PC thông qua cáp Ethernet tiêu chuẩn |
* Đòi hỏi có bộ chuyển đổi
Phần Mềm
Phần mềm cài đặt, vận hành và giám sát
Connect PC Tool – Cài đặt vận hành Phần mềm “Connect PC Tool” cấu hình, tối ưu và giám sát về điều khiển và đáp ứng của hệ thống/ biến tần |
Phần mềm lập trình cho chuyển động & tự động hóa
Machine Control Studio – Công cụ lập trình Phần mềm ‘ Machine Control Studio của Control Techniques cung cấp môi trường linh hoạt và trực quan cho việc lập trình |