Unidrive HS30

Tích hợp linh hoạt với tính năng an toàn và truyền thông

0.25 kW – 7.5 kW (0.33 hp – 10 hp)

200 V Ι 400 V

0 – 3,000Hz cho vòng hở

Unidrive HS30 thiết kế dành cho các ứng dụng yêu cầu hiệu quả về giá thành thành, tích hợp  hệ thống an toàn và  hai cổng ngắt momen an toàn (STO) và điều khiển từ thông rotor tiên tiến (RFC-A) cho  các động cơ cảm ứng vòng hở.

Tính năng

Tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toàn, tối đa hóa thời gian hoạt động và giảm chi phí bằng cách kết nối trực tiếp với các hệ thống an toàn

  • HS30 có tích hợp các đầu vào kép theo tiêu chuẩn SIL3, PLE, hạn chế nhu cầu sử dụng các linh phụ kiện an toàn bên ngoài.

 Cải thiện năng suất với thuật toán điều khiển động cơ vòng hở tiên tiến

  • Điều khiển từ thông rotor (RFC-A) cho độ ổn định lớn nhất và điều khiển các động cơ cảm ứng tại tất cả mức công suất
  • Quá tải 180% phù hợp cho các ứng dụng tải nặng

 Tích hợp hệ thống linh hoạt với các mô đun SI tùy chọn cho truyền thông

  • Mô đun giao tiếp SI của HS30 cho phép tích hợp với rất nhiều các kiểu truyền thông tiêu chuẩn có sẵn và I/O.

 Lắp đặt và cấu hình nhanh chóng và dễ dàng

  • Bàn phím LED cố định đơn giản
  • Hướng dẫn với các tham số hữu ích nằm mặt trước của biến tần.
  • Sử dụng chương trình Unidrive M Connect hay 1 thẻ SD với bộ chuyển đổi AI-Backup để sao chép và truyền bộ tham số.
  • Hỗ trợ lắp trên thanh ray dạng DIN cho biến tần nhỏ hơn 1.5kW

Thông số kỹ thuật

Các thông số chính

  • Định mức tải nặng : 0.25 – 132 kW (0.33 – 179 hp)
  • Nguồn cấp:
    • Size 1 đến Size 4: Biến tần cấp điện áp 110 V –1 pha , Biến tần cấp điện áp 230 và 400V – 1 hay 3 pha.
    • Size 5 trở lên : 3 pha

Các tính năng tiêu chuẩn

  • An toàn máy móc :
    • Hai đầu vào ngắt  an toàn momen (STO)
  • Bàn phím :
    • Bàn phím hiển thị LED cố định.
  • Các khe cắm tùy chọn :
    • 1 ( cho biến tần từ size 2 trở lên)
  • Sao chép tham số nhờ vào:
    • Máy tính cá nhân.
    • Thẻ SD với Bộ kết nối AI-Smart Back up.
    • Bộ chuyển đổi AI-Smart Adaptor.

Mức điện áp danh định

100V (100 V – 120 V ± 10%)
200V (200 V – 240 V ± 10%)
400V (380 V – 480 V ± 10%)
575V (500 V – 575 V ± 10%)
690V (500 V – 690 V ± 10%)

 

Các chế độ điều khiển

Điều khiển từ thông vector vòng hở hay điều khiển động cơ cảm ứng V/F
Điều khiển từ thông rotor vòng hở cho các động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở  (RFC-S)
Điều khiển từ thông rotor vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A)
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu vòng kín (RFC-S)
Bộ chuyển đổi nguồn

 

Kích cỡ khung sườnKích thước (H x W x D)Trọng lượng
mminkglb
Size 1160 x 75 x 130

Lắp trên thanh ray dạng DIN*

135 x 75 x 130

6.3 x 3.0 x 5.1

Lắp trên thanh ray dạng DIN*

5.4 x 3.0 x 5.1

0.751.65
Size 2205 x 75 x 150

Lắp trên thanh ray dạng DIN *

180 x 75 x 150

8.1 x 3.0 x 5.9

Lắp trên thanh ray dạng DIN*

7.1 x 3.0 x 5.9

1.02.2
Size 3226 x 90 x 1608.9 x 3.5 x 6.31.5 3.3
Size 4277 x 115 x 17510.9 x 4.5 x 6.93.136.9

*  Gắn chặt thêm để có mức bảo vệ tối đa

Tùy chọn

Bàn phím

Remote keypad 
Tất cả các tính năng của bàn phím hiển thị LCD kiểu CI-Keypad nhưng lắp từ xa. Điều này cho phép lắp đặt bên ngoài bảng điện với cấp bảo vệ IP66 ( NEMA 4)

 

Mô đun tích hợp hệ thống – Truyền thông

SI-Profibus
Mô dun giao tiếp Profibus – DP cho phép kết nối  theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun  SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-Probfibus và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC.
SI-DeviceNet
Mô đun kết nối hệ thống mạng DeviceNet cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun  SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-DeviceNet và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC.
SI-CANopen
Mô đun giao tiếp CANopen hỗ trợ nhiều định dạng khác nhau bao gồm nhiều định dạng biến tần khác nhau.
SI-Ethernet
Mô đun Ethernet bên ngoài hỗ trợ PROFINET RT*, EtherNet/IP và Modbus TCP/IP vá có thể tích hợp vào máy chủ mạng và có thể tạo ra thư điện tử (email). Mô đun này cũng sử dụng để cung cấp việc truy cập tốc độ cao cho biến tần, kết nối toàn cầu và tích hợp với công nghệ mạng Itm chẳng hạn như mạng không dây.
SI-Ethercat
Mô đun kết nối EtherCAT
SI-Profinet RT
Mô đun kết nối PROFINET RT cung cấp việc truyền thông , nhanh và chính xác cao cho năng suất sản xuất tối đa. Hai cổng kết nối bảo đảm việc lắp đặt nhanh và dễ dàng. PROFINET là giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet phù hợp với phần cứng Ethernet  theo nhu cầu thời gian thực của tự động hóa công nghiệp.

 

Mô đun tích hợp hệ thống – Thêm I/O

SI-I/O
Mô đun mở rộng I/O để tăng số lượng các đầu vào/ ra trên biến tần. Cung cấp thêm :4 x đầu vào / ra , 3 đầu vào Analog ( mặc định)/ đầu vào Digital , 1 đầu ra Analog (mặc định)/ đầu vào Digital ,  2 x Rờ le.

 

Bộ giao tiếp với biến tần – Sao lưu (dự phòng)

Bộ chuyển đổi dự phòng AI-Back-up

Cổng chuyển đổi dành cho sao chép tham số bằng thẻ SD, có 1 đầu vào cho nguồn dự phòng 24 V.

Bộ nối thông minh AI-Smart

Có sẵn thẻ nhớ dành cho việc sao chép tham số, và một cổng đầu vào nguồn dự phòng 24 V

 

Bộ giao tiếp với biến tần – truyền thông

KI-485 Adaptor
Cho phép biến tần kết nối truyền thông qua RS485. Thường dùng cho lập trình nếu biến tần không có bàn phím
CT USB Comms Cable
Cáp USB Comms là phương tiện để kết nối PC với biến tần, cho phép cấu hình biến tần thông qua công cụ Connect PC. Phần mềm Connect PC được khuyến khích dùng để cài đặt các loại động cơ LSRPM. Biến tần tích hợp cổng truyền thông Internet hỗ trợ kết nối PC thông qua cáp Ethernet tiêu chuẩn

* Đòi hỏi có bộ chuyển đổi

Phần mềm

Phần mềm cài đặt, vận hành và giám sát

Connect PC Tool – Cài đặt vận hành
Phần mềm “Connect PC Tool” cấu hình, tối ưu và giám sát về điều khiển và đáp ứng của hệ thống/ biến tần

 

Phần mềm lập trình cho chuyển động & tự động hóa

Machine Control Studio – Công cụ lập trình

Phần mềm ‘ Machine Control Studio của Control Techniques cung cấp môi trường linh hoạt và trực quan cho việc lập trình