0.75 kW – 2.8 MW (1.0 – 4,200 hp)
200 V Ι 400 V Ι 575 V Ι 690 V
M600 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng yêu cầu điều khiển vòng hở cấp cao dành cho động cơ cảm ứng hay nam châm vĩnh cửu. Mô đun tùy chọn SI- Encoder có sẵn dành cho các ứng dụng yêu cầu vận tốc vòng kín chính xác và ( chức năng ) bám theo tần số/ liên động kỹ thuật số ( hộp số điện tử ) dành cho động cơ cảm ứng.
Tính năng
Nâng cao hiệu năng với điều khiển vòng hở cấp cao cho động cơ cảm ứng và nam châm vĩnh cữu
- Điều khiển từ thông rotor (RFC-A) cho độ ổn định lớn nhất và điều khiển các động cơ cảm ứng tại tất cả mức công suất
- Quá tải 200% phù hợp cho các ứng dụng tải nặng.
Giảm giá thành hệ thống bằng cách tích hợp với các ứng dụng
- M600 có sẵn PLC bên trong có thể thực hiện các chương trình “ Machine Control Studio (IEC61131-3) cho các chức năng logic và tuần tự, bám theo tốc độ và khóa liên động (hộp số điện tử) – loại bỏ sử dụng PLC bên ngoài.
Có thể gắn thêm ba mô đun SI dành cho phần an toàn, phản hồi tốc độ, mở rộng đầu vào/ ra và kết nối truyền thông.
Thông số kỹ thuật
Các thông số chính
- Định mức tải nặng : 0.75 kW – 2.8 MW (1.0 -4,200hp)
- Nguồn cấp 3 pha
Các tính năng tiêu chuẩn
- Thông minh:
- Có sẵn PLC
- Điều khiển khóa số (hộp số điện tử)
- Truyền thông có sẵn :
- RS485
- An toàn máy móc :
- Hai đầu vào ngắt an toàn momen (STO) theo tiêu chuẩn SIL3/ PLe
- Bàn phím :
- Không có sẵn bàn phím
- Các khe cắm tùy chọn :
- 3
- Sao chép tham số thông qua:
- Máy tính cá nhân.
- Thẻ nhớ thông minh.
- Thẻ SD
Mức điện áp danh định
100V (100 V – 120 V ± 10%) | √ |
200V (200 V – 240 V ± 10%) | √ |
400V (380 V – 480 V ± 10%) | √ |
575V (500 V – 575 V ± 10%) | √ |
690V (500 V – 690 V ± 10%) | √ |
Các chế độ điều khiển
Điều khiển từ thông vector vòng hở hay điều khiển động cơ cảm ứng V/F | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng hở cho các động cơ cảm ứng (RFC-A) | √ |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu vòng hở (RFC-S) | √ |
Điều khiển từ thông rotor vòng kín cho động cơ cảm ứng (RFC-A) | Tùy chọn |
Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cữu vòng kín (RFC-S) | |
Bộ chuyển đổi nguồn | √ |
Biến tần đơn
Kích cỡ khung sườn | Kích thước (H x W x D) | Trọng lượng | ||
mm | in | kg | lb | |
Size 3 | 382 x 83 x 200 | 15.0 x 3.3 x 7.9 | Lớn nhất 4.5 | Lớn nhất 9.9 |
Size 4 | 391 x 124 x 200 | 15.4 x 4.9 x 7.9 | 6.5 | 14.3 |
Size 5 | 391 x 143 x 200 | 15.4 x 5,6 x 7.6 | 7.4 | 16.3 |
Size 6 | 391 x 210 x 227 | 15.4 x 8.3 x 8.9 | 14 | 30.9 |
Size 7 | 557 x 270 x 280 | 21.9 x 10.6 x 11.0 | 28 | 61.7 |
Size 8 | 803 x 310 x 290 | 31.6 x 12.2 x 11.4 | 52 | 114.6 |
Size 9A | 1108 x 310 x 290 | 43.6 x 12.2 x 11.4 | 66.5 | 146.6 |
Size 9E | 1069 x 310 x 288 | 42.1 x 12.3 x 11.3 | 46 | 101.4 |
Size 10E | 1069 x 310 x 288 | 42.1 x 12.2 x 11.3 | 46 | 101.4 |
Size 11E | 1410 x 310 x 310 | 55.5 x 12.2 x 12.2 | 63 | 138.9 |
Tất cả các kích thước bao gồm luôn các giá đỡ
Biến tần dạng khối mô đun
Kích cỡ khung sườn | Kích thước (H x W x D) | Trọng lượng | ||
mm | in | kg | lb | |
Biến tần (Nghịch lưu) và chỉnh lưu | ||||
Size 9A | 1108 x 310 x 290 | 43.62 x 12.21 x 11.4 | ||
Size 9E/ 9T | 1069 x 310 x 290 | 42.1 x 12.21 x 11.4 | ||
Size 10E/10T | 1069 x 310 x 290 | 42.1 x 12.21 x 11.4 | ||
Size 11E/11T | 1242 x 310 x 312 | 48.9 x 12.2 x 12.3 | ||
Biến tần (Nghịch lưu) | ||||
Size 9D | 773 x 310 x 290 | 30.4 x 12.2 x 11.4 | ||
Size 10D | 773 x 310 x 290 | 30.4 x 12.2 x 11.4 | ||
Size 11D | 863 x 310 x 290 | 34 x 12.2 x 12.3 | ||
Size 11E | 1410 x 310 x 310 | 55.5 x 12.2 x 12.2 | ||
Chỉnh lưu | ||||
Size 10A | 6 xung : 355 x 310 x 290 | 6 xung : 13.9 x 12.2 x 11.4 | ||
Size 11A/11T | 6 xung : 415 x 310 x 290 12 xung : 415 x 310 x 290 | 6 xung : 16.3 x 12.2 x 11.4 12 xung: 16.3 x 12.2 x 11.4 |
Tất cả các kích thước bao gồm luôn các giá đỡ
Tùy chọn
Bàn phím
Remote keypad Tất cả các tính năng của bàn phím hiển thị LCD kiểu CI-Keypad nhưng lắp từ xa. Điều này cho phép lắp đặt bên ngoài bảng điện với cấp bảo vệ IP66 ( NEMA 4) | |
Remote keypad RTC Bàn phím kết nối từ xa, cho phép lắp linh hoạt bên ngoài bảng điện ( thỏa mãn theo chuẩn IP54/ NEMA 12). Bàn phím LCD , đa ngôn ngữ , hiển thị theo dạng văn bản giúp cài đặt nhanh và chẩn đoán. Đồng hồ thời gian thực hoạt động bằng pin cho phép biết chính xác dữ kiện theo thời gian, hỡ trợ cho việc chẩn đoán. | |
KI-Keypad Bàn phím LCD, đa ngôn ngữ , hiển thị 4 dòng dạng văn bản mô tả chính xác tham số và dữ liệu, mở rộng kinh nghiệm cho người dùng | |
KI-Keypad RTC Tính năng như KI-keypad , nhưng hoạt động bằng pin với thời gian thực. Điều này cho phép biết dữ kiện chính xác theo thời gian , hỗ trở chẩn đoán. |
Mô đun tích hợp hệ thống- Phản hồi
SI-Encoder Mô đun kết nối đầu vào bộ mã hóa (encoder) xung 90o. | |
SI-Universal Encoder Mô đun kết nối đầu vào và đầu ra bộ mã hóa (encoder) hỗ trợ các định dạng xung 90o , Sincos, EnDat và SSI. |
Mô đun tích hợp hệ thống – Truyền thông
SI-Profibus Mô dun giao tiếp Profibus – DP cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-Probfibus và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC. | |
SI-DeviceNet Mô đun kết nối hệ thống mạng DeviceNet cho phép kết nối theo kiểu “ bám theo”. Có thể sử dụng nhiều hay một mô đun SI-PROFIBUS hay kết hợp giữa SI-DeviceNet và các mô đun tùy chọn khác để thêm nhiều chức năng chẳng hạn như mở rộng đầu vào/ ra , là cổng kết nối, hay PLC. | |
SI-CANopen Mô đun giao tiếp CANopen hỗ trợ nhiều định dạng khác nhau bao gồm nhiều định dạng biến tần khác nhau. | |
SI-Ethernet Mô đun Ethernet bên ngoài hỗ trợ PROFINET RT*, EtherNet/IP và Modbus TCP/IP vá có thể tích hợp vào máy chủ mạng và có thể tạo ra thư điện tử (email). Mô đun này cũng sử dụng để cung cấp việc truy cập tốc độ cao cho biến tần, kết nối toàn cầu và tích hợp với công nghệ mạng Itm chẳng hạn như mạng không dây. | |
SI-Ethercat Mô đun kết nối EtherCAT | |
SI-Profinet RT Mô đun kết nối PROFINET RT cung cấp việc truyền thông , nhanh và chính xác cao cho năng suất sản xuất tối đa. Hai cổng kết nối bảo đảm việc lắp đặt nhanh và dễ dàng. PROFINET là giao thức mạng công nghiệp trên nền Ethernet phù hợp với phần cứng Ethernet theo nhu cầu thời gian thực của tự động hóa công nghiệp. |
Mô đun tích hợp hệ thống – Thêm I/O
SI-I/O Mô đun mở rộng I/O để tăng số lượng các đầu vào/ ra trên biến tần. Cung cấp thêm :4 x đầu vào / ra , 3 đầu vào Analog ( mặc định)/ đầu vào Digital , 1 đầu ra Analog (mặc định)/ đầu vào Digital , 2 x Rờ le. |
Mô đun tích hợp hệ thống – An toàn
SI-Safety Mô đun lập trình thông minh thỏa mãn tiêu chuẩn IEC 61800-5-2/ ISO 13849-1 chức năng an toàn theo chuẩn SIL3/ PLe |
Bộ giao tiếp với biến tần – Sao lưu (dự phòng)
Thẻ thông minh Thiết bị thẻ thông minh tùy chọn có thể dùng để sao lưu bộ tham số và các chương trinh PLC cơn bản, cũng như sao chép chúng từ bộ điều khiển này sang bộ điều khiển khác. | |
Bộ kết nối cho thẻ SD Thiết bị chuyển đổi cho phép thẻ SD có thể cắm vào khe của thẻ nhớ thông minh, để sao chép tham số và các chương trình ứng dụng . |
Bộ giao tiếp với biến tần – truyền thông
KI-485 Adaptor Cho phép biến tần kết nối truyền thông qua RS485. Thường dùng cho lập trình nếu biến tần không có bàn phím | |
CT USB Comms Cable Cáp USB Comms là phương tiện để kết nối PC với biến tần, cho phép cấu hình biến tần thông qua công cụ Connect PC. Phần mềm Connect PC được khuyến khích dùng để cài đặt các loại động cơ LSRPM. Biến tần tích hợp cổng truyền thông Internet hỗ trợ kết nối PC thông qua cáp Ethernet tiêu chuẩn |
* Đòi hỏi có bộ chuyển đổi
Phần mềm
Phần mềm cài đặt, vận hành và giám sát
Connect PC Tool – Cài đặt vận hành Phần mềm “Connect PC Tool” cấu hình, tối ưu và giám sát về điều khiển và đáp ứng của hệ thống/ biến tần |
Phần mềm lập trình cho chuyển động & tự động hóa
Machine Control Studio – Công cụ lập trình Phần mềm “Machine Control Studio” của Control Techniques cung cấp môi trường linh hoạt và trực quan cho việc lập trình |